Ngày cần xem:
Xem ngày:
 
Xem Ngày Việc chung chung - NGÀY 23 THÁNG 04 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 23 Tháng 04 năm 2021

23

Thứ Sáu
 

Lịch Âm

Ngày 12 Tháng 03 năm 2021

12

Giờ Mậu Tỵ VN, Ngày Tân Sửu
Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu
Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thổ ( Đất trên vách)
Màu hợp ngày: Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tiết khí: Đại thử

Ngày Rất Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 23/04/2021

Giờ Hoàng Đạo
Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 12 tháng 03 năm 2021 (Tân Sửu) là ngày Rất Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Tân Sửu , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Thổ ( Đất trên vách) kị tuổi: Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão,
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Tương sinh hành Kim

Ngày Sửu Tam hợp với tuổi:
Array
Ngày Sửu Lục hợp với tuổi Tý, Lục hại với tuổi Ngọ, Lục xung với tuổi Mùi
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
- Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày LƯU LIÊN, Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Lâu ( Kim)
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp

Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Lâu ( Chó)

Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt
 
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Lâu kim cẩu (chó)
Sao lâu khỏi sự rạng muôn đường
Chon cất 3 năm cát xương
Cưới gả sanh trai hiền gái quý
Thi đỗ cao khoa cân đế vương
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thâu
Cụ thể:
Trung bình Xấu Thu thành, thu hoạch, là ngày thiên đế bảo khố thu nạp;
Ngày có trực này là ngày xấu, hoặc ở mức trung bình, công việc để tiến hành thì lợi với một số việc lặt vặt
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão,
Xung tháng: Bính tuất, giáp tuât, bính dần
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

U Vi tinh (Tốt mọi việc)
Ích Hậu (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
Đại Hồng Sa (Tốt mọi việc)

Sao Xấu

Tiểu Hồng Sa (Xấu mọi việc)
Địa phá (Kỵ xây dựng)
Hoang vu (Xấu mọi việc)
Thần cách (Kỵ tế tự)
Băng tiêu ngoạ hãm (Xấu mọi việc)
Hà khôi (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc)
Ngũ hư (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
Tứ thời cô quả (Kỵ giá thú)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam
Tài thần: Tây nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ TÚC : Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 23/04/2021 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu (12/03/2021 Âm lịch) , sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn thực hiện Việc chung chung.

Chú ý:
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.