Ngày cần xem:
Xem ngày:
 
Xem Ngày Việc chung chung - NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2024

Lịch Dương

Ngày 19 Tháng 12 năm 2024

19

Thứ Năm
 

Lịch Âm

Ngày 19 Tháng 11 năm 2024

19

Giờ Canh Hợi VN, Ngày Đinh Tỵ
Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn
Ngày: Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thổ ( Đất trong cát)
Màu hợp ngày: Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tiết khí: Vũ Thủy

Ngày Trên Trung Bình

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 19/12/2024

Giờ Hoàng Đạo
Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 19 tháng 11 năm 2024 (Đinh Tỵ) là ngày Trên Trung Bình
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Các Ngày tốt cho việc Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v.
Ngũ Hành Ngày: Đinh Tỵ , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Hỏa,Hỏa) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật)
Nạp Âm: Thổ ( Đất trong cát) kị tuổi: Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi,
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Tương sinh hành Kim

Ngày Tỵ Tam hợp với tuổi:
Ngày Tỵ Thuộc Tứ hành xung với tuổi:
Ngày Tỵ Lục hợp với tuổi Thân, Lục hại với tuổi Dần, Lục xung với tuổi Hợi, Thuộc Tứ tuyệt với tuổi Tý
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)
- Tị: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày TIỂU CÁC, Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Đẩu ( Mộc)
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi
Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại

Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Đẩu ( Giải)

Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Đẩu mộc giải (cua)
Sao đẩu cũng là sao cát dương
Cất chon con cháu phúc miên trường
Chăn nuôi cày cấy đều thịnh vượng
Cưới gả rể dâu phúc thọ trường
(Mọi sự đều tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Cụ thể:
Ngày trung bình , có thể tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm, khởi công.;
Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp, xuất hành, khai trương.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi,
Xung tháng: Canh ngo, Mậu Ngọ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Nguyệt đức hợp (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng)
Thiên đức (Tốt mọi việc)
Thánh tâm (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự)
Phổ hộ (Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành)

Sao Xấu

Kiếp sát (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng)
Lôi công (Xấu với xây dựng nhà cửa)
Ly sàng (Kỵ giá thú)
Ly sàng (Kỵ giá thú)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Chính Đông
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN ĐƯỜNG :Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 19/12/2024 nhằm ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn (19/11/2024 Âm lịch) , sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trên Trung Bình để bạn thực hiện Việc chung chung.

Chú ý:
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.