Ngày cần xem:
Xem ngày:
 
Xem Ngày Việc chung chung - NGÀY 04 THÁNG 04 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 04 Tháng 04 năm 2021

04

Chủ nhật
 

Lịch Âm

Ngày 23 Tháng 02 năm 2021

23

Giờ Canh Dậu VN, Ngày Nhâm Ngọ
Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu
Ngày: Kinh Quỹ Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Mộc ( Cây dương liễu)
Màu hợp ngày: Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi
Tiết khí: Lập Xuân

Ngày Trung Bình

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 04/04/2021

Giờ Hoàng Đạo
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Giờ Hắc Đạo
Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 23 tháng 02 năm 2021 (Nhâm Ngọ) là ngày Trung Bình
Cần lưu ý đây là:
Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Ngọ , có Can tương khắc Chi , (Thủy,Hỏa) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật)
Nạp Âm: Mộc ( Cây dương liễu) kị tuổi: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn,
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Tương sinh hành Hỏa

Ngày Ngọ Tam hợp với tuổi:
Ngày Ngọ Thuộc Tứ hành xung với tuổi:
Ngày Ngọ Lục hợp với tuổi Mùi, Lục hại với tuổi Sửu, Lục xung với tuổi Tý, Thuộc Tứ tuyệt với tuổi Hợi
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Nhâm: Bất ương thủy, nan Canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó Canh phòng đê điều)
- Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ Canh trương (Ngày Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày KHÔNG VONG, Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tinh ( Thái Dương)
Việc nên làm: Xây dựng phòng mới
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước
Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất

Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái Dương
Động vật: Tinh ( Ngựa)

Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu
 
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Tinh nhụt mã (Ngựa)
Xây phòng làm bếp gặp điều may
Cưới gả táng an họa chẳng may
Tử biệt sanh ly không tránh khỏi
Sao tinh gây hoạ khá dằng dai
(chỉ được hai việc xây lò, làm phòng)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Cụ thể:
Tốt mọi việc, Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.;
Xấu: cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn,
Xung tháng: Quí dậu, kỷ dậu, ất sửu, ất mùi
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Thiên tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
Ích Hậu (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
Dân nhật - Thời đức (Tốt mọi việc)

Sao Xấu

Thiên Lại (Xấu mọi việc)
Tiểu Hao (Xấu về kinh doanh, cầu tài)
Lục Bất thành (Xấu đối với xây dựng)
Hà khôi (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Tây
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN HẦU : Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 04/04/2021 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu (23/02/2021 Âm lịch) , sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn thực hiện Việc chung chung.

Chú ý: Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.