|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 25 Tháng 08 năm 2020 25
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 07 Tháng 07 năm 2020 07 Giờ Bính Mão VN, Ngày Canh Tý
|
Ngày Cực Kỳ Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 26 Tháng 04 Năm 1990 | Thứ Ba, Ngày 25 Tháng 08 Năm 2020 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Ngọ (02/04/1990) | Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý (07/07/2020) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Thổ ( Đất trên vách) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con chuột, tướng tinh con dê, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc, bần cùng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 25/08/2020 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 07 tháng 07 năm 2020 (Canh Tý) là ngày Cực Kỳ Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Canh Tý , có Can tương sinh Chi , (Kim,Thủy) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Thổ ( Đất trên vách) kị tuổi: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần, Ngày xem Canh Tý ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Can Ngày (Canh) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình Ngày Tý gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng) - Tý: Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Dực ( Hỏa) |
Việc nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức
Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Dực ( Rắn) Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Dực hoả xà (rắn)
Sao chủ cất nhà chủ tử vong Hôn nhân cưới gái phải hai chồng Táng an tai hoạ luôn đưa tới Của sạch người xa con cháu không (mọi sự đều xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Định |
Cụ thể:
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ, Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc.; Xấu: cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần,
Xung tháng: Mậu dần, bính dần, Canh Ngọ, Canh tý |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY ĐƯỜNG PHONG : Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Canh Tý ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Canh Tý mệnh Thổ ( Đất trên vách) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Canh) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Canh Tý , Tuổi xem Tân Dậu Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Tý ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 25/08/2020 nhằm ngày Canh Tý, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý ( 07/07/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 26/04/1990 nhằm ngày Tân Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Canh Ngọ ( 02/04/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |