Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 15 THÁNG 08 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 15 Tháng 08 năm 2021

15

Chủ nhật

Lịch Âm

Ngày 08 Tháng 07 năm 2021

08

Giờ Bính Thân VN, Ngày Ất Mùi
Tháng Bính Thân , Năm Tân Sửu
Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Vàng trong cát)
Tiết khí: Giữa lập thu và bạch lộ (nắng nhạt)

Ngày Cực Kỳ Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 20 Tháng 04 Năm 1990 Chủ nhật, Ngày 15 Tháng 08 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Ất Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (25/03/1990) Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu (08/07/2021)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Kim ( Vàng trong cát)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con dê, tướng tinh con gà, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế- An mạng phú quí
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 15/08/2021

Giờ Hoàng Đạo
Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 08 tháng 07 năm 2021 (Ất Mùi) là ngày Cực Kỳ Tốt
Cần lưu ý đây là:
Ngày Dương Công Kỵ Nhật - Xấu, Là một trong những ngày Bách kỵ – Trăm sự đều kỵ, trong những ngày này làm việc gì cũng cần chú ý, đề phòng xảy ra tai nạn, hiểm họa
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Các Ngày tốt cho việc Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v.
Ngũ Hành Ngày: Ất Mùi , có Can tương khắc Chi , (Mộc,Thổ) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật)
Nạp Âm: Kim ( Vàng trong cát) kị tuổi: Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu,
Ngày xem Ất Mùi ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Ất) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá
Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
- Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Mão ( Thái Dương)
Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác
Kiêng cữ: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay
Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi

Sao: Mão
Ngũ hành: Thái Dương
Động vật: Mão ( Gà)

Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu
Mai táng quan tai bất đắc hưu
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Mão nhật kê (gà)
Trung ngày sao mão tốt ruộng trâu
Chôn cất kiện thưa mãi chẳng thôi
Giá thú hai bên rầu đẫm lệ
Dựng nhà tai hoạ nội năm đầu
(chỉ có làm ruộng tốt - ngoài ra đều xấu)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Cụ thể:
Xấu , nhưng có thể tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh, đắp đê, lấp hố;
Xấu: cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa;
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu,
Xung tháng: Giáp dần, Nhâm thân, Nhâm tuất, Nhâm thìn
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Phúc (Tốt mọi việc)
Thiên thành (Tốt mọi việc)
Tuế hợp (Tốt mọi việc)
Đại Hồng Sa (Tốt mọi việc)
Ngọc đường (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)
Hoang vu (Xấu mọi việc)
Địa Tặc (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành)
Nguyệt Sát (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng)
Tứ thời cô quả (Kỵ giá thú)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY KIM THỔ : Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Ngày xem Ất Mùi ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Ất Mùi mệnh Kim ( Vàng trong cát) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được.
Thiên Can Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Ất) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá
Địa chi Ngày xem: Ất Mùi , Tuổi xem Ất Mão
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Mùi ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 15/08/2021 nhằm ngày Ất Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu ( 08/07/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 20/04/1990 nhằm ngày Ất Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 25/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Việc chung chung .
Ngày Dương Công Kỵ Nhật - Xấu, Là một trong những ngày Bách kỵ – Trăm sự đều kỵ, trong những ngày này làm việc gì cũng cần chú ý, đề phòng xảy ra tai nạn, hiểm họa
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.