|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 13 Tháng 04 năm 2021 13
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 02 Tháng 03 năm 2021 02 Giờ Mậu Mão VN, Ngày Tân Mão
|
Ngày Cực Kỳ Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 22 Tháng 12 Năm 1990 | Thứ Ba, Ngày 13 Tháng 04 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Ngọ (06/11/1990) | Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu (02/03/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Mộc ( Tùng bách mộc) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con mèo, tướng tinh con rái, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế-Trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 13/04/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 02 tháng 03 năm 2021 (Tân Mão) là ngày Cực Kỳ Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Tân Mão , có Can tương khắc Chi , (Kim,Mộc) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Mộc ( Tùng bách mộc) kị tuổi: Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi, Ngày xem Tân Mão ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Tân) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua) - Mão: Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương (Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Vĩ ( Hỏa) |
Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
Sao: Vĩ
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Vĩ ( Hổ) Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa Đại đại công hầu, viễn bá danh. Vĩ hoả hổ (cọp)
Vì tình xây dựng phát tài nguyên Gả cưới sớm sanh trao gái tiền Chôn cất đời đời mồ mả tốt Cháu con rực rỡ rạng gia tiền (Mọi sự đều tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Bế |
Cụ thể:
Xấu , nhưng có thể tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh, đắp đê, lấp hố; Xấu: cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa; |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi,
Xung tháng: Bính tuất, giáp tuât, bính dần |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU : Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Tân Mão ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Tân Mão mệnh Mộc ( Tùng bách mộc) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Tân) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Tân Mão , Tuổi xem Tân Dậu Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Mão ~ Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 13/04/2021 nhằm ngày Tân Mão, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu ( 02/03/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 22/12/1990 nhằm ngày Tân Dậu, tháng Mậu Tý, năm Canh Ngọ ( 06/11/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Việc chung chung . Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |