Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Xuất hành, đia xa - NGÀY 23 THÁNG 03 NĂM 2023

Lịch Dương

Ngày 23 Tháng 03 năm 2023

23

Thứ Năm

Lịch Âm

Ngày 02 Tháng 02 năm 2023

02

Giờ Bính Ngọ VN, Ngày Canh Thìn
Tháng Ất Mão , Năm Qúy Mão
Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Kim bạch lạp)
Tiết khí: Đại thử

Ngày Dưới Trung Bình

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 19 Tháng 03 Năm 1988 Thứ Năm, Ngày 23 Tháng 03 Năm 2023
Ngày Âm Ngày Qúy Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn (02/02/1988) Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Qúy Mão (02/02/2023)
Mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) Kim ( Kim bạch lạp)
Cầm Tinh Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng
Màu sắc Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi
Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 23/03/2023

Giờ Hoàng Đạo
Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h),
Các Ngày Kỵ Ngày 02 tháng 02 năm 2023 (Canh Thìn) là ngày Dưới Trung Bình
Cần lưu ý đây là:

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Canh Thìn , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Kim ( Kim bạch lạp) kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn,
Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Ngày (Canh) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu
Ngày Thìn gặp Tuổi Thìn , tam hợp - Tốt
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng)
- Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Khuê ( Mộc)
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh

Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Khuê ( Lang)

Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu
 
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Khuê mộc lang (sói)
Sao khuê xây cất đường được cát tương
Riêng phần cưới gả và chôn cất
Sẽ gặp luôn luôn những hoạ ương
(cưới gả và chôn cất xấu - cất nhà tốt
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu;
Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn,
Xung tháng: Kỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Không (Tốt cho việc làm nhà, làm gường)
U Vi tinh (Tốt mọi việc)
Thụ tử (Xấu mọi việc)
Nguyệt Hoả(Độc Hoả) (Xấu đối với lợp nhà, làm bếp)
Phủ đầu dát (Kỵ khởi tạo)
Tam tang (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Tây nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN MÔN :Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Canh Thìn mệnh Kim ( Kim bạch lạp) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Kim tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Ngày (Canh) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Canh Thìn , Tuổi xem Qúy Dậu
Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) Chi Ngày xem (Thìn ~ Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 23/03/2023 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Ất Mão, năm Qúy Mão ( 02/02/2023 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 19/03/1988 nhằm ngày Qúy Dậu, tháng Ất Mão, năm Mậu Thìn ( 02/02/1988 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Dưới Trung Bình để bạn Xuất hành, đia xa .

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.