|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 16 Tháng 03 năm 2023 16
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 25 Tháng 02 năm 2023 25 Giờ Nhâm Ngọ VN, Ngày Qúy Dậu
|
Ngày Cực Kỳ Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 19 Tháng 03 Năm 1988 | Thứ Năm, Ngày 16 Tháng 03 Năm 2023 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn (02/02/1988) | Ngày Qúy Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Qúy Mão (25/02/2023) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Kim ( Sắt đầu kiếm) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con gà, tướng tinh con đười ươi, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế- Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 16/03/2023 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 25 tháng 02 năm 2023 (Qúy Dậu) là ngày Cực Kỳ Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Qúy Dậu , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Thủy,Kim) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật) Nạp Âm: Kim ( Sắt đầu kiếm) kị tuổi: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu, Ngày xem Qúy Dậu ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Quý) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu Ngày Dậu gặp Tuổi Thìn , lục hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Quý: Bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). - Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Đẩu ( Mộc) |
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi
Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc Động vật: Đẩu ( Giải) Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã Vượng tài nam nữ chủ hòa hài Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. Đẩu mộc giải (cua)
Sao đẩu cũng là sao cát dương Cất chon con cháu phúc miên trường Chăn nuôi cày cấy đều thịnh vượng Cưới gả rể dâu phúc thọ trường (Mọi sự đều tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Phá |
Cụ thể:
Rất xấu , nhưng có thể tốt cho các việc phá vách, ra đi, chữa bệnh, dỡ nhà.; Cụ thể Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu,
Xung tháng: Kỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN ĐẠO : Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Qúy Dậu ( Kim ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Qúy Dậu mệnh Kim ( Sắt đầu kiếm) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Kim tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Quý) tương khắc Can Tuổi (Mậu) , (Kim,Mộc) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Qúy Dậu , Tuổi xem Qúy Dậu Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Dậu ~ Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 16/03/2023 nhằm ngày Qúy Dậu, tháng Ất Mão, năm Qúy Mão ( 25/02/2023 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 19/03/1988 nhằm ngày Qúy Dậu, tháng Ất Mão, năm Mậu Thìn ( 02/02/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |