|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 01 Tháng 04 năm 2021 01
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 20 Tháng 02 năm 2021 20 Giờ Giáp Thìn VN, Ngày Kỷ Mão
|
Ngày Rất Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 21 Tháng 04 Năm 1988 | Thứ Năm, Ngày 01 Tháng 04 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Thìn (06/03/1988) | Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu (20/02/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Thổ ( Ðất đầu thành) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con mèo, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 01/04/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 20 tháng 02 năm 2021 (Kỷ Mão) là ngày Rất Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Thiên Tai Địa Họa , kỵ xây dựng, cưới gả, kiện tụng, nhậm chức chứ không phải trăm sự đều kỵ Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Kỷ Mão , có Chi tương khắc Can , (Mộc,Thổ) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Thổ ( Ðất đầu thành) kị tuổi: Tân Dậu, Ất Dậu, Ngày xem Kỷ Mão ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Tuổi (Mậu) tương khắc Can Ngày (Kỷ) , (Mộc,Thổ) - Xấu Ngày Mão gặp Tuổi Thìn , lục hại - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Kỷ: Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát). - Mão: Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương (Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tỉnh ( Mộc) |
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc Động vật: Tỉnh ( Hươu bướu) Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên Mai táng, tu phòng kinh tốt tử Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch Ngưu mã trư dương vượng mạc cát Quả phụ điền đường lai nhập trạch Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Tỉnh mộc lai (rái)
Sao tỉnh cất nhà hợp ruộng vườn Hôn nhân con cháu rạng gia đường Táng an chỉ ngại người chết nữa Tốt xấu phân minh dễ tai ương (Kỵ chôn cất) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Kiến |
Cụ thể:
Tốt cho các việc khai trương, cưới hỏi, nhậm chức, thi ơn huệ, trồng cây cối, giá thú; Xấu: cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà,động thổ |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu,
Xung tháng: Quí dậu, kỷ dậu, ất sửu, ất mùi |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN TÀI :Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Kỷ Mão ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Kỷ Mão mệnh Thổ ( Ðất đầu thành) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Thổ tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Mậu) tương khắc Can Ngày (Kỷ) , (Mộc,Thổ) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Kỷ Mão , Tuổi xem Bính Ngọ Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Mão ~ Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 01/04/2021 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu ( 20/02/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 21/04/1988 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Bính Thìn, năm Mậu Thìn ( 06/03/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Thiên Tai Địa Họa , kỵ xây dựng, cưới gả, kiện tụng, nhậm chức chứ không phải trăm sự đều kỵ Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |