Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Cưới Hỏi - NGÀY 07 THÁNG 05 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 07 Tháng 05 năm 2022

07

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 07 Tháng 04 năm 2022

07

Giờ Bính Mão VN, Ngày Canh Thân
Tháng Ất Tỵ , Năm Nhâm Dần
Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Mộc (Thạch lựu mộc)
Tiết khí: Kinh Trập

Ngày Cực Kỳ Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 11 Tháng 1 Năm 2002 Thứ Bảy, Ngày 07 Tháng 05 Năm 2022
Ngày Âm Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Tỵ (28/11/2001) Ngày Canh Thân, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần (07/04/2022)
Mệnh Kim ( Vàng trong nến) Mộc (Thạch lựu mộc)
Cầm Tinh Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng Xương con khỉ, tướng tinh con cho sói, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.
Màu sắc Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím
Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 07/05/2022

Giờ Hoàng Đạo
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 07 tháng 04 năm 2022 (Canh Thân) là ngày Cực Kỳ Xấu
Cần lưu ý đây là:
Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồngNgày Dương Công Kỵ Nhật - Xấu, Là một trong những ngày Bách kỵ – Trăm sự đều kỵ, trong những ngày này làm việc gì cũng cần chú ý, đề phòng xảy ra tai nạn, hiểm họa
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Canh Thân , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Kim,Kim) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật)
Nạp Âm: Mộc (Thạch lựu mộc) kị tuổi: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ,
Ngày xem Canh Thân ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Tuổi (Tân) tương khắc Can Ngày (Canh) , (Kim,Mộc) - Xấu
Ngày Thân gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng)
- Thân: Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng (Ngày Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành
Thập Nhị Bác Tú
Sao Đê ( Thổ)
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó.
Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Đê ( Lạc)

Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung
Phí tận điền viên, thương khố không
Mai táng bất khả dụng thử nhật
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đê thổ lạc (lạc đà)
Để tính xây cất là hung
Giá thú hôn nhân hoạ chẳng cùng
Kỵ mã hành thuyền đều gặp nạn
Chôn cha - chôn mẹ cháu con cung
(Mọi việc đều kỵ)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Cụ thể:
Tốt mọi việc, Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.;
Xấu: cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ,
Xung tháng: Quí hợi, tân hợi, tân tị
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt Đức (Tốt mọi việc)
Lộc khố (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch)
Yếu yên (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
Mẫu Thương (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
Tiểu Hao (Xấu về kinh doanh, cầu tài)
Hoang vu (Xấu mọi việc)
Hoả tai (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà)
Hà khôi (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc)
Lôi công (Xấu với xây dựng nhà cửa)
Nguyệt Hình (Xấu mọi việc)
Ngũ hư (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Tây nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG : Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Xem ngũ hành Ngày xem Canh Thân ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Canh Thân mệnh Mộc (Thạch lựu mộc) , năm sinh của bạn Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) mà Mộc tương khắc Kim nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Tuổi (Tân) tương khắc Can Ngày (Canh) , (Kim,Mộc) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Canh Thân , Tuổi xem Kỷ Mão
Chi Tuổi của bạn (Tỵ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Thân ~ Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 07/05/2022 nhằm ngày Canh Thân, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần ( 07/04/2022 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 11/1/2002 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Tỵ ( 28/11/2001 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Cưới Hỏi .
Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồngNgày Dương Công Kỵ Nhật - Xấu, Là một trong những ngày Bách kỵ – Trăm sự đều kỵ, trong những ngày này làm việc gì cũng cần chú ý, đề phòng xảy ra tai nạn, hiểm họa
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.