|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 05 Tháng 01 năm 2023 05
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 14 Tháng 12 năm 2022 14 Giờ Nhâm Dần VN, Ngày Qúy Hợi
|
Ngày Cực Kỳ Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 17 Tháng -3 Năm 2003 | Thứ Năm, Ngày 05 Tháng 01 Năm 2023 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Thân, Năm Qúy Mùi (11/07/2003) | Ngày Qúy Hợi, Tháng Qúy Sửu, Năm Nhâm Dần (14/12/2022) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Cây dương liễu) | Thủy ( Đại hải thủy - Nước dưới biển) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con dê, tướng tinh con cọp, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng | Xương con heo, tướng tinh con gà, khắc Thiên Thượng hoả, con nhà Hắc Ðế-Quan lộc, tân khổ. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Trắng, xám, ghi, Hòa hợp: Đen, xánh nước, Chế khắc: Đỏ, hồng, tím, Bị khắc chế: Vàng, nâu đất | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 05/01/2023 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 14 tháng 12 năm 2022 (Qúy Hợi) là ngày Cực Kỳ Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Qúy Hợi , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Thủy,Thủy) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Thủy ( Đại hải thủy - Nước dưới biển) kị tuổi: Ðinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu, Ngày xem Qúy Hợi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Qúy Mùi ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Quý) tương sinh Can Tuổi (Quý) , (Thủy,Mộc) - Tốt Ngày Hợi gặp Tuổi Mùi , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Quý: Bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). - Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt). |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tỉnh ( Mộc) |
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc Động vật: Tỉnh ( Hươu bướu) Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên Mai táng, tu phòng kinh tốt tử Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch Ngưu mã trư dương vượng mạc cát Quả phụ điền đường lai nhập trạch Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Tỉnh mộc lai (rái)
Sao tỉnh cất nhà hợp ruộng vườn Hôn nhân con cháu rạng gia đường Táng an chỉ ngại người chết nữa Tốt xấu phân minh dễ tai ương (Kỵ chôn cất) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Khai |
Cụ thể:
Rất Tốt cho các việc làm nhà, làm chuồng gia súc, giá thú.; Cụ thể Xấu: cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa, động thể, an táng, đào giếng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ðinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu,
Xung tháng: ất mùi, tân mùi, đinh hợi, đinh tỵ |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THANH LONG ĐẦU : Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Qúy Hợi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Qúy Mùi ( Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Qúy Hợi mệnh Thủy ( Đại hải thủy - Nước dưới biển) , năm sinh của bạn Qúy Mùi mệnh Mộc ( Cây dương liễu) mà Thủy tương sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Quý) tương sinh Can Tuổi (Quý) , (Thủy,Mộc) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Qúy Hợi , Tuổi xem Mậu Tý Chi Tuổi của bạn (Mùi ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Hợi ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Cưới Hỏi là ngày 05/01/2023 nhằm ngày Qúy Hợi, tháng Qúy Sửu, năm Nhâm Dần ( 14/12/2022 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 17/-3/2003 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Canh Thân, năm Qúy Mùi ( 11/07/2003 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Cưới Hỏi . Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |