Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 12 THÁNG 03 NĂM 2024

Lịch Dương

Ngày 12 Tháng 03 năm 2024

12

Thứ Ba

Lịch Âm

Ngày 03 Tháng 02 năm 2024

03

Giờ Bính Hợi VN, Ngày Ất Hợi
Tháng Đinh Mão , Năm Giáp Thìn
Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Hỏa ( Lửa trên núi)
Tiết khí: Kinh trập, Sâu nở

Ngày Rất Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 12 Tháng 03 Năm 1990 Thứ Ba, Ngày 12 Tháng 03 Năm 2024
Ngày Âm Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Ngọ (16/02/1990) Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn (03/02/2024)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Hỏa ( Lửa trên núi)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con heo, tướng tinh con hưu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Xanh lục,
Hòa hợp:
Đỏ, hồng, tím,
Chế khắc: Trắng, xám, ghi,
Bị khắc chế:
Đen, xanh nước

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 12/03/2024

Giờ Hoàng Đạo
Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 03 tháng 02 năm 2024 (Ất Hợi) là ngày Rất Xấu
Cần lưu ý đây là:
Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Ất Hợi , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Mộc,Thủy) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Hỏa ( Lửa trên núi) kị tuổi: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi,
Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Can Ngày (Ất) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt
Ngày Hợi gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
- Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt).
Khổng Minh Lục Diệu Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành
Thập Nhị Bác Tú
Sao Vĩ ( Hỏa)
Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

Sao:
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Vĩ ( Hổ)

Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt
 
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Vĩ hoả hổ (cọp)
Vì tình xây dựng phát tài nguyên
Gả cưới sớm sanh trao gái tiền
Chôn cất đời đời mồ mả tốt
Cháu con rực rỡ rạng gia tiền
(Mọi sự đều tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thành
Cụ thể:
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương, xuất hành, khai trương, giá thú.;
Xấu: cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi,
Xung tháng: ất dậu, quí dậu, quí tị, quí hợi
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý (Tốt mọi việc)
Thiên hỷ (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú)
Tam Hợp (Tốt mọi việc)
Mẫu Thương (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
Trùng Tang (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Tứ thời đại mộ (Kỵ an táng)
Dương thác (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
Huyền Vũ (Kỵ mai táng)
Lôi công (Xấu với xây dựng nhà cửa)
Cô thần (Xấu với giá thú)
Thổ cẩm (Kỵ xây dựng, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN ĐƯỜNG :Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Xem ngũ hành Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Ất Hợi mệnh Hỏa ( Lửa trên núi) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt.
Thiên Can Can Ngày (Ất) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt
Địa chi Ngày xem: Ất Hợi , Tuổi xem Bính Tý
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Hợi ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 12/03/2024 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn ( 03/02/2024 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 12/03/1990 nhằm ngày Bính Tý, tháng Kỷ Mão, năm Canh Ngọ ( 16/02/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Việc chung chung .
Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.