Tháng cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem Ngày Xuất hành, đia xa - NGÀY 26 THÁNG 09 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 26 Tháng 09 năm 2022

26

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 01 Tháng 09 năm 2022

01

Giờ Canh Ngọ VN, Ngày Nhâm Ngọ
Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần
Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Mộc ( Cây dương liễu)
Tiết khí: Giữa thu phân và hàn lộ (mát mẻ)

Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh:
Ngày 26 Tháng 09 năm 2022 (tức 01/09/2022 AL)
LÀ NGÀY TỐC HỶ; Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng.

Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi)
Hướng Xuất Hành:
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Các Ngày Xuất Hành Tốt Trong Tháng 09/2022 Theo Cụ Khổng Minh
01/09/2022 NGÀY THIÊN DƯƠNG (Tốt) 02/09/2022 NGÀY THIÊN HẦU (Xấu) 03/09/2022 NGÀY THIÊN THƯƠNG (Tốt)
04/09/2022 NGÀY THIÊN ĐẠO (Xấu) 05/09/2022 NGÀY THIÊN MÔN (Tốt) 06/09/2022 NGÀY THIÊN ĐƯỜNG (Tốt)
07/09/2022 NGÀY THIÊN TÀI (Tốt) 08/09/2022 NGÀY THIÊN TẶC (Xấu) 09/09/2022 NGÀY THIÊN DƯƠNG (Tốt)
10/09/2022 NGÀY THIÊN HẦU (Xấu) 11/09/2022 NGÀY THIÊN THƯƠNG (Tốt) 12/09/2022 NGÀY THIÊN ĐẠO (Xấu)
13/09/2022 NGÀY THIÊN MÔN (Tốt) 14/09/2022 NGÀY THIÊN ĐƯỜNG (Tốt) 15/09/2022 NGÀY THIÊN TÀI (Tốt)
16/09/2022 NGÀY THIÊN TẶC (Xấu) 17/09/2022 NGÀY THIÊN DƯƠNG (Tốt) 18/09/2022 NGÀY THIÊN HẦU (Xấu)
19/09/2022 NGÀY THIÊN THƯƠNG (Tốt) 20/09/2022 NGÀY THIÊN ĐẠO (Xấu) 21/09/2022 NGÀY THIÊN MÔN (Tốt)
22/09/2022 NGÀY THIÊN ĐƯỜNG (Tốt) 23/09/2022 NGÀY THIÊN TÀI (Tốt) 24/09/2022 NGÀY THIÊN TẶC (Xấu)
25/09/2022 NGÀY THIÊN DƯƠNG (Tốt) 26/09/2022 NGÀY CHU TƯỚC (Xấu) 27/09/2022 NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU (Tốt)
28/09/2022 NGÀY BẠCH HỔ KIẾP (Tốt) 29/09/2022 NGÀY BẠCH HỔ TÚC (Xấu) 30/09/2022 NGÀY HUYỀN VŨ (Xấu)

Lịch Dương
01
Tháng 09

Lịch Âm
06
Tháng 08

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Năm 01/09/2022 nhằm Ngày 06/08/2022 (Đinh Tỵ) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
Ngày xem Đinh Tỵ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Phổ hộ, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
02
Tháng 09

Lịch Âm
07
Tháng 08

Ngày Tốt

Thứ Sáu 02/09/2022 nhằm Ngày 07/08/2022 (Mậu Ngọ) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Bính Tý, Giáp Tý,,
Ngày xem Mậu Ngọ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Mậu) Tương Sinh Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
03
Tháng 09

Lịch Âm
08
Tháng 08

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Bảy 03/09/2022 nhằm Ngày 08/08/2022 (Kỷ Mùi) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Sửu, Ất Sửu,,
Ngày xem Kỷ Mùi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt
Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
04
Tháng 09

Lịch Âm
09
Tháng 08

Ngày Cực Kỳ Xấu

Chủ nhật 04/09/2022 nhằm Ngày 09/08/2022 (Canh Thân) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bế
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngày xem Canh Thân ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Canh) , can Tuổi (Canh) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
05
Tháng 09

Lịch Âm
10
Tháng 08

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Hai 05/09/2022 nhằm Ngày 10/08/2022 (Tân Dậu) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày xem Tân Dậu ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
06
Tháng 09

Lịch Âm
11
Tháng 08

Ngày Rất Xấu

Thứ Ba 06/09/2022 nhằm Ngày 11/08/2022 (Nhâm Tuất) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Ngày xem Nhâm Tuất ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Tuổi (Canh) Tương Sinh Can Ngày (Nhâm) thể hiện sự có thuận lợi
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
07
Tháng 09

Lịch Âm
12
Tháng 08

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Tư 07/09/2022 nhằm Ngày 12/08/2022 (Qúy Hợi) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngày xem Qúy Hợi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Quý) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Dịch Mã, Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
08
Tháng 09

Lịch Âm
13
Tháng 08

Ngày Tương Đối Xấu

Thứ Năm 08/09/2022 nhằm Ngày 13/08/2022 (Giáp Tý) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Bình
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Ngày xem Giáp Tý ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Giáp) Xung với Can Tuổi (Canh) thể hiện xấu
Ngày Tương Đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
09
Tháng 09

Lịch Âm
14
Tháng 08

Ngày Tốt

Thứ Sáu 09/09/2022 nhằm Ngày 14/08/2022 (Ất Sửu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Định
Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Ngày xem Ất Sửu ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu
Can Ngày (Ất) Hợp với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
10
Tháng 09

Lịch Âm
15
Tháng 08

Ngày Rất Tốt

Thứ Bảy 10/09/2022 nhằm Ngày 15/08/2022 (Bính Dần) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Chấp
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày xem Bính Dần ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Bính) Khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Ngày Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
11
Tháng 09

Lịch Âm
16
Tháng 08

Ngày Rất Xấu

Chủ nhật 11/09/2022 nhằm Ngày 16/08/2022 (Đinh Mão) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Ất Dậu, Quí Dậu, Quí Tị, Quí Hợi
Ngày xem Đinh Mão ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
12
Tháng 09

Lịch Âm
17
Tháng 08

Ngày Rất Xấu

Thứ Hai 12/09/2022 nhằm Ngày 17/08/2022 (Mậu Thìn) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Canh Tuất, Bính Tuất,,
Ngày xem Mậu Thìn ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Thìn gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Mậu) Tương Sinh Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
13
Tháng 09

Lịch Âm
18
Tháng 08

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Ba 13/09/2022 nhằm Ngày 18/08/2022 (Kỷ Tỵ) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Tân Hợi, Đinh Hợi,,
Ngày xem Kỷ Tỵ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Phổ hộ, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
14
Tháng 09

Lịch Âm
19
Tháng 08

Ngày Tương Đối Tốt

Thứ Tư 14/09/2022 nhằm Ngày 19/08/2022 (Canh Ngọ) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày xem Canh Ngọ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Canh) , can Tuổi (Canh) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
15
Tháng 09

Lịch Âm
20
Tháng 08

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Năm 15/09/2022 nhằm Ngày 20/08/2022 (Tân Mùi) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày xem Tân Mùi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt
Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
16
Tháng 09

Lịch Âm
21
Tháng 08

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Sáu 16/09/2022 nhằm Ngày 21/08/2022 (Nhâm Thân) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bế
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân,
Ngày xem Nhâm Thân ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Tuổi (Canh) Tương Sinh Can Ngày (Nhâm) thể hiện sự có thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
17
Tháng 09

Lịch Âm
22
Tháng 08

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Bảy 17/09/2022 nhằm Ngày 22/08/2022 (Qúy Dậu) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu,
Ngày xem Qúy Dậu ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Quý) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
18
Tháng 09

Lịch Âm
23
Tháng 08

Ngày Rất Xấu

Chủ nhật 18/09/2022 nhằm Ngày 23/08/2022 (Giáp Tuất) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất,
Ngày xem Giáp Tuất ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Giáp) Xung với Can Tuổi (Canh) thể hiện xấu
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
19
Tháng 09

Lịch Âm
24
Tháng 08

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Hai 19/09/2022 nhằm Ngày 24/08/2022 (Ất Hợi) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi,
Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Ất) Hợp với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
20
Tháng 09

Lịch Âm
25
Tháng 08

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Ba 20/09/2022 nhằm Ngày 25/08/2022 (Bính Tý) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Bình
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Canh Ngọ, Mậu Ngọ,,
Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Bính) Khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
21
Tháng 09

Lịch Âm
26
Tháng 08

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Tư 21/09/2022 nhằm Ngày 26/08/2022 (Đinh Sửu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Định
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Tân Mùi, Kỷ Mùi,,
Ngày xem Đinh Sửu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu
Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
22
Tháng 09

Lịch Âm
27
Tháng 08

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Năm 22/09/2022 nhằm Ngày 27/08/2022 (Mậu Dần) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Chấp
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Canh Thân, Giáp Thân,,
Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Mậu) Tương Sinh Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
23
Tháng 09

Lịch Âm
28
Tháng 08

Ngày Rất Xấu

Thứ Sáu 23/09/2022 nhằm Ngày 28/08/2022 (Kỷ Mão) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Tân Dậu, Ất Dậu,,
Ngày xem Kỷ Mão ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
24
Tháng 09

Lịch Âm
29
Tháng 08

Ngày Tương Đối Tốt

Thứ Bảy 24/09/2022 nhằm Ngày 29/08/2022 (Canh Thìn) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn,
Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Thìn gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Canh) , can Tuổi (Canh) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
25
Tháng 09

Lịch Âm
30
Tháng 08

Ngày Trên Trung Bình

Chủ nhật 25/09/2022 nhằm Ngày 30/08/2022 (Tân Tỵ) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị,
Ngày xem Tân Tỵ ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Phổ hộ, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
26
Tháng 09

Lịch Âm
01
Tháng 09

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Hai 26/09/2022 nhằm Ngày 01/09/2022 (Nhâm Ngọ) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngày xem Nhâm Ngọ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Tuổi (Canh) Tương Sinh Can Ngày (Nhâm) thể hiện sự có thuận lợi
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
27
Tháng 09

Lịch Âm
02
Tháng 09

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Ba 27/09/2022 nhằm Ngày 02/09/2022 (Qúy Mùi) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Ngày xem Qúy Mùi ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt
Can Ngày (Quý) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
28
Tháng 09

Lịch Âm
03
Tháng 09

Ngày Tốt

Thứ Tư 28/09/2022 nhằm Ngày 03/09/2022 (Giáp Thân) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày xem Giáp Thân ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Giáp) Xung với Can Tuổi (Canh) thể hiện xấu
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Dịch Mã, Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
29
Tháng 09

Lịch Âm
04
Tháng 09

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Năm 29/09/2022 nhằm Ngày 04/09/2022 (Ất Dậu) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Bế
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày xem Ất Dậu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Ất) Hợp với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
30
Tháng 09

Lịch Âm
05
Tháng 09

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Sáu 30/09/2022 nhằm Ngày 05/09/2022 (Bính Tuất) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Bính) Khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT