Tháng cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem Ngày Xuất hành, đia xa - NGÀY 20 THÁNG 06 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 20 Tháng 06 năm 2020

20

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 29 Tháng 04 năm 2020

29

Giờ Giáp Tý VN, Ngày Giáp Ngọ
Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý
Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Vàng trong cát)
Tiết khí: Vũ Thủy

Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh:
Ngày 20 Tháng 06 năm 2020 (tức 29/04/2020 AL)
LÀ NGÀY LƯU LIÊN; Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công.

Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi)
Hướng Xuất Hành:
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Các Ngày Xuất Hành Tốt Trong Tháng 06/2020 Theo Cụ Khổng Minh
01/06/2020 NGÀY THUẦN DƯƠNG (Tốt) 02/06/2020 NGÀY ĐẠO TẶC (Xấu) 03/06/2020 NGÀY BẢO THƯƠNG (Tốt)
04/06/2020 NGÀY ĐƯỜNG PHONG (Tốt) 05/06/2020 NGÀY KIM THỔ (Xấu) 06/06/2020 NGÀY KIM DƯƠNG (Tốt)
07/06/2020 NGÀY THUẦN DƯƠNG (Tốt) 08/06/2020 NGÀY ĐẠO TẶC (Xấu) 09/06/2020 NGÀY BẢO THƯƠNG (Tốt)
10/06/2020 NGÀY ĐƯỜNG PHONG (Tốt) 11/06/2020 NGÀY KIM THỔ (Xấu) 12/06/2020 NGÀY KIM DƯƠNG (Tốt)
13/06/2020 NGÀY THUẦN DƯƠNG (Tốt) 14/06/2020 NGÀY ĐẠO TẶC (Xấu) 15/06/2020 NGÀY BẢO THƯƠNG (Tốt)
16/06/2020 NGÀY ĐƯỜNG PHONG (Tốt) 17/06/2020 NGÀY KIM THỔ (Xấu) 18/06/2020 NGÀY KIM DƯƠNG (Tốt)
19/06/2020 NGÀY THUẦN DƯƠNG (Tốt) 20/06/2020 NGÀY ĐẠO TẶC (Xấu) 21/06/2020 NGÀY THIÊN ĐẠO (Xấu)
22/06/2020 NGÀY THIÊN MÔN (Tốt) 23/06/2020 NGÀY THIÊN ĐƯỜNG (Tốt) 24/06/2020 NGÀY THIÊN TÀI (Tốt)
25/06/2020 NGÀY THIÊN TẶC (Xấu) 26/06/2020 NGÀY THIÊN DƯƠNG (Tốt) 27/06/2020 NGÀY THIÊN HẦU (Xấu)
28/06/2020 NGÀY THIÊN THƯƠNG (Tốt) 29/06/2020 NGÀY THIÊN ĐẠO (Xấu) 30/06/2020 NGÀY THIÊN MÔN (Tốt)

Lịch Dương
01
Tháng 06

Lịch Âm
10
Tháng 04

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Hai 01/06/2020 nhằm Ngày 10/04/2020 (Ất Hợi) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi
Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Ất) Hợp với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
02
Tháng 06

Lịch Âm
11
Tháng 04

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Ba 02/06/2020 nhằm Ngày 11/04/2020 (Bính Tý) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Canh Ngọ, Mậu Ngọ,
Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Bính) Khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
03
Tháng 06

Lịch Âm
12
Tháng 04

Ngày Trung Bình

Thứ Tư 03/06/2020 nhằm Ngày 12/04/2020 (Đinh Sửu) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Tân Mùi, Kỷ Mùi,
Ngày xem Đinh Sửu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu
Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
04
Tháng 06

Lịch Âm
13
Tháng 04

Ngày Rất Xấu

Thứ Năm 04/06/2020 nhằm Ngày 13/04/2020 (Mậu Dần) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Canh Thân, Giáp Thân,
Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Mậu) Tương Sinh Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
05
Tháng 06

Lịch Âm
14
Tháng 04

Ngày Tương Đối Xấu

Thứ Sáu 05/06/2020 nhằm Ngày 14/04/2020 (Kỷ Mão) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Tân Dậu, Ất Dậu,
Ngày xem Kỷ Mão ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Tương Đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
06
Tháng 06

Lịch Âm
15
Tháng 04

Ngày Tốt

Thứ Bảy 06/06/2020 nhằm Ngày 15/04/2020 (Canh Thìn) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Bế
Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Ngày xem Canh Thìn ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Thìn gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Canh) , can Tuổi (Canh) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
07
Tháng 06

Lịch Âm
16
Tháng 04

Ngày Cực Kỳ Tốt

Chủ nhật 07/06/2020 nhằm Ngày 16/04/2020 (Tân Tỵ) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Ngày xem Tân Tỵ ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
08
Tháng 06

Lịch Âm
17
Tháng 04

Ngày Rất Xấu

Thứ Hai 08/06/2020 nhằm Ngày 17/04/2020 (Nhâm Ngọ) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngày xem Nhâm Ngọ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Tuổi (Canh) Tương Sinh Can Ngày (Nhâm) thể hiện sự có thuận lợi
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
09
Tháng 06

Lịch Âm
18
Tháng 04

Ngày Trung Bình

Thứ Ba 09/06/2020 nhằm Ngày 18/04/2020 (Qúy Mùi) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Ngày xem Qúy Mùi ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt
Can Ngày (Quý) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
10
Tháng 06

Lịch Âm
19
Tháng 04

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Tư 10/06/2020 nhằm Ngày 19/04/2020 (Giáp Thân) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Bình
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày xem Giáp Thân ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Giáp) Xung với Can Tuổi (Canh) thể hiện xấu
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
11
Tháng 06

Lịch Âm
20
Tháng 04

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Năm 11/06/2020 nhằm Ngày 20/04/2020 (Ất Dậu) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Định
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày xem Ất Dậu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Ất) Hợp với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Dịch Mã, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
12
Tháng 06

Lịch Âm
21
Tháng 04

Ngày Tốt

Thứ Sáu 12/06/2020 nhằm Ngày 21/04/2020 (Bính Tuất) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Chấp
Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Bính) Khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ, Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
13
Tháng 06

Lịch Âm
22
Tháng 04

Ngày Tương Đối Xấu

Thứ Bảy 13/06/2020 nhằm Ngày 22/04/2020 (Đinh Hợi) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu
Ngày xem Đinh Hợi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài, Ngày Tương Đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
14
Tháng 06

Lịch Âm
23
Tháng 04

Ngày Cực Kỳ Xấu

Chủ nhật 14/06/2020 nhằm Ngày 23/04/2020 (Mậu Tý) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Bính Ngọ, Giáp Ngọ,,
Ngày xem Mậu Tý ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Mậu) Tương Sinh Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
15
Tháng 06

Lịch Âm
24
Tháng 04

Ngày Tốt

Thứ Hai 15/06/2020 nhằm Ngày 24/04/2020 (Kỷ Sửu) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Mùi, Ất Mùi,,
Ngày xem Kỷ Sửu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu
Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
16
Tháng 06

Lịch Âm
25
Tháng 04

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Ba 16/06/2020 nhằm Ngày 25/04/2020 (Canh Dần) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngày xem Canh Dần ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Canh) , can Tuổi (Canh) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
17
Tháng 06

Lịch Âm
26
Tháng 04

Ngày Rất Xấu

Thứ Tư 17/06/2020 nhằm Ngày 26/04/2020 (Tân Mão) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày xem Tân Mão ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
18
Tháng 06

Lịch Âm
27
Tháng 04

Ngày Tương Đối Xấu

Thứ Năm 18/06/2020 nhằm Ngày 27/04/2020 (Nhâm Thìn) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Bế
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần,
Ngày xem Nhâm Thìn ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Thìn gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Tuổi (Canh) Tương Sinh Can Ngày (Nhâm) thể hiện sự có thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Tương Đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
19
Tháng 06

Lịch Âm
28
Tháng 04

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Sáu 19/06/2020 nhằm Ngày 28/04/2020 (Qúy Tỵ) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão,
Ngày xem Qúy Tỵ ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Quý) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
20
Tháng 06

Lịch Âm
29
Tháng 04

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Bảy 20/06/2020 nhằm Ngày 29/04/2020 (Giáp Ngọ) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Ngày xem Giáp Ngọ ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Giáp) Xung với Can Tuổi (Canh) thể hiện xấu
Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
21
Tháng 06

Lịch Âm
01
Tháng 05

Ngày Dưới Trung Bình

Chủ nhật 21/06/2020 nhằm Ngày 01/05/2020 (Ất Mùi) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Ngày xem Ất Mùi ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt
Can Ngày (Ất) Hợp với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
22
Tháng 06

Lịch Âm
02
Tháng 05

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Hai 22/06/2020 nhằm Ngày 02/05/2020 (Bính Thân) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày xem Bính Thân ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Bính) Khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
23
Tháng 06

Lịch Âm
03
Tháng 05

Ngày Rất Tốt

Thứ Ba 23/06/2020 nhằm Ngày 03/05/2020 (Đinh Dậu) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Bình
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
Ngày xem Đinh Dậu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Đinh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
24
Tháng 06

Lịch Âm
04
Tháng 05

Ngày Rất Tốt

Thứ Tư 24/06/2020 nhằm Ngày 04/05/2020 (Mậu Tuất) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Định
Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Canh Thìn, Bính Thìn,,
Ngày xem Mậu Tuất ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Mậu) Tương Sinh Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Dịch Mã, Ngày Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
25
Tháng 06

Lịch Âm
05
Tháng 05

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Năm 25/06/2020 nhằm Ngày 05/05/2020 (Kỷ Hợi) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Chấp
Giờ tốt trong ngày: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Tân Tị, Đinh Tị.,,
Ngày xem Kỷ Hợi ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Kỷ) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
26
Tháng 06

Lịch Âm
06
Tháng 05

Ngày Rất Xấu

Thứ Sáu 26/06/2020 nhằm Ngày 06/05/2020 (Canh Tý) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày xem Canh Tý ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Canh) , can Tuổi (Canh) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
27
Tháng 06

Lịch Âm
07
Tháng 05

Ngày Tương Đối Tốt

Thứ Bảy 27/06/2020 nhằm Ngày 07/05/2020 (Tân Sửu) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày xem Tân Sửu ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu
Can Ngày (Tân) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
28
Tháng 06

Lịch Âm
08
Tháng 05

Ngày Cực Kỳ Tốt

Chủ nhật 28/06/2020 nhằm Ngày 08/05/2020 (Nhâm Dần) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần,
Ngày xem Nhâm Dần ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Can Tuổi (Canh) Tương Sinh Can Ngày (Nhâm) thể hiện sự có thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
29
Tháng 06

Lịch Âm
09
Tháng 05

Ngày Tương Đối Tốt

Thứ Hai 29/06/2020 nhằm Ngày 09/05/2020 (Qúy Mão) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão,
Ngày xem Qúy Mão ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Quý) không xung, không khắc với Can Tuổi (Canh) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
30
Tháng 06

Lịch Âm
10
Tháng 05

Ngày Trung Bình

Thứ Ba 30/06/2020 nhằm Ngày 10/05/2020 (Giáp Thìn) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn,
Ngày xem Giáp Thìn ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Thìn gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Giáp) Xung với Can Tuổi (Canh) thể hiện xấu
Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT