|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 01/01/2021
nhằm Ngày 19/11/2020 (Kỷ Dậu) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Thâu Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Tân Mão, Ất Mão Ngày xem Kỷ Dậu ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Kỷ) Tương Sinh Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Bảy 02/01/2021
nhằm Ngày 20/11/2020 (Canh Tuất) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Khai Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Ngày xem Canh Tuất ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Canh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chủ nhật 03/01/2021
nhằm Ngày 21/11/2020 (Tân Hợi) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Bế Giờ tốt trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi Ngày xem Tân Hợi ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Tân) , can Tuổi (Tân) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Hai 04/01/2021
nhằm Ngày 22/11/2020 (Nhâm Tý) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Kiến Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Ngày xem Nhâm Tý ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Tý gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu Can Ngày (Nhâm) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Ba 05/01/2021
nhằm Ngày 23/11/2020 (Qúy Sửu) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Trừ Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Ngày xem Qúy Sửu ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Sửu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt Can Tuổi (Tân) Tương Sinh Can Ngày (Quý) thể hiện sự có thuận lợi Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Tư 06/01/2021
nhằm Ngày 24/11/2020 (Giáp Dần) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Mãn Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Ngày xem Giáp Dần ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Giáp) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Năm 07/01/2021
nhằm Ngày 25/11/2020 (Ất Mão) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Bình Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Ngày xem Ất Mão ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Mão gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Ất) Xung với Can Tuổi (Tân) thể hiện xấu Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 08/01/2021
nhằm Ngày 26/11/2020 (Bính Thìn) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Định Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Ngày xem Bính Thìn ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Thìn gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Bính) Hợp với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, tốt Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Bảy 09/01/2021
nhằm Ngày 27/11/2020 (Đinh Tỵ) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Chấp Giờ tốt trong ngày: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi Ngày xem Đinh Tỵ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Tỵ gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Đinh) Khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chủ nhật 10/01/2021
nhằm Ngày 28/11/2020 (Mậu Ngọ) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Phá Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Bính Tý, Giáp Tý,, Ngày xem Mậu Ngọ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Ngọ gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Mậu) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Hai 11/01/2021
nhằm Ngày 29/11/2020 (Kỷ Mùi) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Nguy Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ðinh Sửu, Ất Sửu,, Ngày xem Kỷ Mùi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Mùi gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Kỷ) Tương Sinh Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Ba 12/01/2021
nhằm Ngày 30/11/2020 (Canh Thân) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Thành Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Ngày xem Canh Thân ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Thân gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Canh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Tư 13/01/2021
nhằm Ngày 01/12/2020 (Tân Dậu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Thành Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Ngày xem Tân Dậu ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Tân) , can Tuổi (Tân) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Năm 14/01/2021
nhằm Ngày 02/12/2020 (Nhâm Tuất) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Thâu Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần Ngày xem Nhâm Tuất ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Nhâm) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 15/01/2021
nhằm Ngày 03/12/2020 (Qúy Hợi) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Khai Giờ tốt trong ngày: Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Ðinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu Ngày xem Qúy Hợi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Tuổi (Tân) Tương Sinh Can Ngày (Quý) thể hiện sự có thuận lợi Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Bảy 16/01/2021
nhằm Ngày 04/12/2020 (Giáp Tý) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Ngày xem Giáp Tý ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Tý gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu Can Ngày (Giáp) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chủ nhật 17/01/2021
nhằm Ngày 05/12/2020 (Ất Sửu) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Kiến Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Ngày xem Ất Sửu ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Sửu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Ất) Xung với Can Tuổi (Tân) thể hiện xấu Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Hai 18/01/2021
nhằm Ngày 06/12/2020 (Bính Dần) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Trừ Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Ngày xem Bính Dần ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Bính) Hợp với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, tốt Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Ba 19/01/2021
nhằm Ngày 07/12/2020 (Đinh Mão) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Mãn Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Ất Dậu, Quí Dậu, Quí Tị, Quí Hợi Ngày xem Đinh Mão ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Mão gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Đinh) Khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Tư 20/01/2021
nhằm Ngày 08/12/2020 (Mậu Thìn) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bình Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Qúy Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Canh Tuất, Bính Tuất,, Ngày xem Mậu Thìn ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Thìn gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Mậu) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Năm 21/01/2021
nhằm Ngày 09/12/2020 (Kỷ Tỵ) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Định Giờ tốt trong ngày: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Tân Hợi, Đinh Hợi,, Ngày xem Kỷ Tỵ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Tỵ gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Kỷ) Tương Sinh Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 22/01/2021
nhằm Ngày 10/12/2020 (Canh Ngọ) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Chấp Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Ngày xem Canh Ngọ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Ngọ gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Canh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Bảy 23/01/2021
nhằm Ngày 11/12/2020 (Tân Mùi) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Phá Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Ngày xem Tân Mùi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Mùi gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Tân) , can Tuổi (Tân) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ, Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chủ nhật 24/01/2021
nhằm Ngày 12/12/2020 (Nhâm Thân) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Nguy Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân, Ngày xem Nhâm Thân ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Thân gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Nhâm) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Hai 25/01/2021
nhằm Ngày 13/12/2020 (Qúy Dậu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Thành Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu, Ngày xem Qúy Dậu ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt Can Tuổi (Tân) Tương Sinh Can Ngày (Quý) thể hiện sự có thuận lợi Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Ba 26/01/2021
nhằm Ngày 14/12/2020 (Giáp Tuất) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Thâu Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, Ngày xem Giáp Tuất ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Giáp) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Tư 27/01/2021
nhằm Ngày 15/12/2020 (Ất Hợi) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Khai Giờ tốt trong ngày: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi, Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Ất) Xung với Can Tuổi (Tân) thể hiện xấu Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Năm 28/01/2021
nhằm Ngày 16/12/2020 (Bính Tý) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Canh Ngọ, Mậu Ngọ,, Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Tý gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu Can Ngày (Bính) Hợp với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, tốt Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Sáu 29/01/2021
nhằm Ngày 17/12/2020 (Đinh Sửu) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Kiến Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Tuổi xung với ngày này: Tân Mùi, Kỷ Mùi,, Ngày xem Đinh Sửu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Ngày Sửu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt Can Ngày (Đinh) Khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thứ Bảy 30/01/2021
nhằm Ngày 18/12/2020 (Mậu Dần) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Trừ Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Tuổi xung với ngày này: Canh Thân, Giáp Thân,, Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu Can Ngày (Mậu) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chủ nhật 31/01/2021
nhằm Ngày 19/12/2020 (Kỷ Mão) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Mãn Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h), Tuổi xung với ngày này: Tân Dậu, Ất Dậu,, Ngày xem Kỷ Mão ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Ngày Mão gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp) Can Ngày (Kỷ) Tương Sinh Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT |