Tháng cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem Ngày Xuất hành, đia xa - NGÀY 02 THÁNG 01 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 02 Tháng 01 năm 2021

02

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 20 Tháng 11 năm 2020

20

Giờ Bính Tý VN, Ngày Canh Tuất
Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Vàng trang sức)
Tiết khí: Giữa Đông chí và Tiểu hàn

Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh:
Ngày 02 Tháng 01 năm 2021 (tức 20/11/2020 AL)
LÀ NGÀY KHÔNG VONG; Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại.

Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi)
Hướng Xuất Hành:
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Các Ngày Xuất Hành Tốt Trong Tháng 01/2021 Theo Cụ Khổng Minh
01/01/2021 NGÀY THIÊN ĐƯỜNG (Tốt) 02/01/2021 NGÀY THIÊN TÀI (Tốt) 03/01/2021 NGÀY THIÊN TẶC (Xấu)
04/01/2021 NGÀY THIÊN DƯƠNG (Tốt) 05/01/2021 NGÀY THIÊN HẦU (Xấu) 06/01/2021 NGÀY THIÊN THƯƠNG (Tốt)
07/01/2021 NGÀY THIÊN ĐẠO (Xấu) 08/01/2021 NGÀY THIÊN MÔN (Tốt) 09/01/2021 NGÀY THIÊN ĐƯỜNG (Tốt)
10/01/2021 NGÀY THIÊN TÀI (Tốt) 11/01/2021 NGÀY THIÊN TẶC (Xấu) 12/01/2021 NGÀY THIÊN DƯƠNG (Tốt)
13/01/2021 NGÀY CHU TƯỚC (Xấu) 14/01/2021 NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU (Tốt) 15/01/2021 NGÀY BẠCH HỔ KIẾP (Tốt)
16/01/2021 NGÀY BẠCH HỔ TÚC (Xấu) 17/01/2021 NGÀY HUYỀN VŨ (Xấu) 18/01/2021 NGÀY THANH LONG ĐẦU (Bình Thường)
19/01/2021 NGÀY THANH LONG KIẾP (Tốt) 20/01/2021 NGÀY THANH LONG TÚC (Xấu) 21/01/2021 NGÀY CHU TƯỚC (Xấu)
22/01/2021 NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU (Tốt) 23/01/2021 NGÀY BẠCH HỔ KIẾP (Tốt) 24/01/2021 NGÀY BẠCH HỔ TÚC (Xấu)
25/01/2021 NGÀY HUYỀN VŨ (Xấu) 26/01/2021 NGÀY THANH LONG ĐẦU (Bình Thường) 27/01/2021 NGÀY THANH LONG KIẾP (Tốt)
28/01/2021 NGÀY THANH LONG TÚC (Xấu) 29/01/2021 NGÀY CHU TƯỚC (Xấu) 30/01/2021 NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU (Tốt)
31/01/2021 NGÀY BẠCH HỔ KIẾP (Tốt)

Lịch Dương
01
Tháng 01

Lịch Âm
19
Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ Sáu 01/01/2021 nhằm Ngày 19/11/2020 (Kỷ Dậu) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Tân Mão, Ất Mão
Ngày xem Kỷ Dậu ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Kỷ) Tương Sinh Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
02
Tháng 01

Lịch Âm
20
Tháng 11

Ngày Rất Xấu

Thứ Bảy 02/01/2021 nhằm Ngày 20/11/2020 (Canh Tuất) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Ngày xem Canh Tuất ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Canh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
03
Tháng 01

Lịch Âm
21
Tháng 11

Ngày Rất Xấu

Chủ nhật 03/01/2021 nhằm Ngày 21/11/2020 (Tân Hợi) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Bế
Giờ tốt trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Ngày xem Tân Hợi ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Tân) , can Tuổi (Tân) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
04
Tháng 01

Lịch Âm
22
Tháng 11

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Hai 04/01/2021 nhằm Ngày 22/11/2020 (Nhâm Tý) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngày xem Nhâm Tý ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Nhâm) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
05
Tháng 01

Lịch Âm
23
Tháng 11

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Ba 05/01/2021 nhằm Ngày 23/11/2020 (Qúy Sửu) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngày xem Qúy Sửu ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Tuổi (Tân) Tương Sinh Can Ngày (Quý) thể hiện sự có thuận lợi
Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
06
Tháng 01

Lịch Âm
24
Tháng 11

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Tư 06/01/2021 nhằm Ngày 24/11/2020 (Giáp Dần) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày xem Giáp Dần ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Giáp) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài, Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
07
Tháng 01

Lịch Âm
25
Tháng 11

Ngày Trung Bình

Thứ Năm 07/01/2021 nhằm Ngày 25/11/2020 (Ất Mão) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Bình
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày xem Ất Mão ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Ất) Xung với Can Tuổi (Tân) thể hiện xấu
Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
08
Tháng 01

Lịch Âm
26
Tháng 11

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Sáu 08/01/2021 nhằm Ngày 26/11/2020 (Bính Thìn) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Định
Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngày xem Bính Thìn ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Thìn gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Bính) Hợp với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
09
Tháng 01

Lịch Âm
27
Tháng 11

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Bảy 09/01/2021 nhằm Ngày 27/11/2020 (Đinh Tỵ) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Chấp
Giờ tốt trong ngày: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
Ngày xem Đinh Tỵ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Tỵ gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Đinh) Khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
10
Tháng 01

Lịch Âm
28
Tháng 11

Ngày Cực Kỳ Xấu

Chủ nhật 10/01/2021 nhằm Ngày 28/11/2020 (Mậu Ngọ) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Bính Tý, Giáp Tý,,
Ngày xem Mậu Ngọ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Ngọ gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Mậu) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
11
Tháng 01

Lịch Âm
29
Tháng 11

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Hai 11/01/2021 nhằm Ngày 29/11/2020 (Kỷ Mùi) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Sửu, Ất Sửu,,
Ngày xem Kỷ Mùi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Kỷ) Tương Sinh Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
12
Tháng 01

Lịch Âm
30
Tháng 11

Ngày Rất Xấu

Thứ Ba 12/01/2021 nhằm Ngày 30/11/2020 (Canh Thân) Âm lịch
Ngày Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngày xem Canh Thân ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Canh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
13
Tháng 01

Lịch Âm
01
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Tư 13/01/2021 nhằm Ngày 01/12/2020 (Tân Dậu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày xem Tân Dậu ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Tân) , can Tuổi (Tân) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
14
Tháng 01

Lịch Âm
02
Tháng 12

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Năm 14/01/2021 nhằm Ngày 02/12/2020 (Nhâm Tuất) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Ngày xem Nhâm Tuất ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Nhâm) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
15
Tháng 01

Lịch Âm
03
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Sáu 15/01/2021 nhằm Ngày 03/12/2020 (Qúy Hợi) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngày xem Qúy Hợi ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Tuổi (Tân) Tương Sinh Can Ngày (Quý) thể hiện sự có thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
16
Tháng 01

Lịch Âm
04
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Thứ Bảy 16/01/2021 nhằm Ngày 04/12/2020 (Giáp Tý) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Ngày xem Giáp Tý ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Giáp) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
17
Tháng 01

Lịch Âm
05
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Chủ nhật 17/01/2021 nhằm Ngày 05/12/2020 (Ất Sửu) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Ngày xem Ất Sửu ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Ất) Xung với Can Tuổi (Tân) thể hiện xấu
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
18
Tháng 01

Lịch Âm
06
Tháng 12

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Hai 18/01/2021 nhằm Ngày 06/12/2020 (Bính Dần) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày xem Bính Dần ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Bính) Hợp với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
19
Tháng 01

Lịch Âm
07
Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ Ba 19/01/2021 nhằm Ngày 07/12/2020 (Đinh Mão) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Ất Dậu, Quí Dậu, Quí Tị, Quí Hợi
Ngày xem Đinh Mão ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Đinh) Khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
20
Tháng 01

Lịch Âm
08
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Thứ Tư 20/01/2021 nhằm Ngày 08/12/2020 (Mậu Thìn) Âm lịch
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Bình
Giờ tốt trong ngày: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Qúy Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Canh Tuất, Bính Tuất,,
Ngày xem Mậu Thìn ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Thìn gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Mậu) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Thiên Mã, Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
21
Tháng 01

Lịch Âm
09
Tháng 12

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Năm 21/01/2021 nhằm Ngày 09/12/2020 (Kỷ Tỵ) Âm lịch
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Định
Giờ tốt trong ngày: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Tân Hợi, Đinh Hợi,,
Ngày xem Kỷ Tỵ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Tỵ gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Kỷ) Tương Sinh Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
22
Tháng 01

Lịch Âm
10
Tháng 12

Ngày Tốt

Thứ Sáu 22/01/2021 nhằm Ngày 10/12/2020 (Canh Ngọ) Âm lịch
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Chấp
Giờ tốt trong ngày: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày xem Canh Ngọ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Ngọ gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Canh) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Tốt Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, giá thú, nhập học, cầu phúc, hội họp, nhận chức, kinh doanh, đầu tư... >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
23
Tháng 01

Lịch Âm
11
Tháng 12

Ngày Tương Đối Tốt

Thứ Bảy 23/01/2021 nhằm Ngày 11/12/2020 (Tân Mùi) Âm lịch
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Phá
Giờ tốt trong ngày: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày xem Tân Mùi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Mùi gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Tân) , can Tuổi (Tân) có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Phổ hộ, Ngày Tương Đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
24
Tháng 01

Lịch Âm
12
Tháng 12

Ngày Trung Bình

Chủ nhật 24/01/2021 nhằm Ngày 12/12/2020 (Nhâm Thân) Âm lịch
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Nguy
Giờ tốt trong ngày: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân,
Ngày xem Nhâm Thân ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Thân gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Nhâm) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
25
Tháng 01

Lịch Âm
13
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Hai 25/01/2021 nhằm Ngày 13/12/2020 (Qúy Dậu) Âm lịch
Ngày Câu Trận Hắc Đạo - Trực Thành
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu,
Ngày xem Qúy Dậu ( Kim ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Ngày Dậu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Tuổi (Tân) Tương Sinh Can Ngày (Quý) thể hiện sự có thuận lợi
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
26
Tháng 01

Lịch Âm
14
Tháng 12

Ngày Rất Xấu

Thứ Ba 26/01/2021 nhằm Ngày 14/12/2020 (Giáp Tuất) Âm lịch
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Thâu
Giờ tốt trong ngày: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất,
Ngày xem Giáp Tuất ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Tuất gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Giáp) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
27
Tháng 01

Lịch Âm
15
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Tốt

Thứ Tư 27/01/2021 nhằm Ngày 15/12/2020 (Ất Hợi) Âm lịch
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Khai
Giờ tốt trong ngày: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi,
Ngày xem Ất Hợi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Ngày Hợi gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Ất) Xung với Can Tuổi (Tân) thể hiện xấu
Các sao tốt cho ngày Xuất hành, đia xa: Nguyệt Tài,Dịch Mã, Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
28
Tháng 01

Lịch Âm
16
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Xấu

Thứ Năm 28/01/2021 nhằm Ngày 16/12/2020 (Bính Tý) Âm lịch
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực
Giờ tốt trong ngày: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Canh Ngọ, Mậu Ngọ,,
Ngày xem Bính Tý ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Can Ngày (Bính) Hợp với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, tốt
Ngày Cực Kỳ Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
29
Tháng 01

Lịch Âm
17
Tháng 12

Ngày Dưới Trung Bình

Thứ Sáu 29/01/2021 nhằm Ngày 17/12/2020 (Đinh Sửu) Âm lịch
Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Kiến
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung với ngày này: Tân Mùi, Kỷ Mùi,,
Ngày xem Đinh Sửu ( Thủy ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Ngày Sửu gặp Tuổi Tỵ , tam hợp - Tốt
Can Ngày (Đinh) Khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự ít thuận lợi, dưới trung bình
Ngày Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng. >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
30
Tháng 01

Lịch Âm
18
Tháng 12

Ngày Trên Trung Bình

Thứ Bảy 30/01/2021 nhằm Ngày 18/12/2020 (Mậu Dần) Âm lịch
Ngày Kinh Quỹ Hoàng Đạo - Trực Trừ
Giờ tốt trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h), Qúy Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h),
Tuổi xung với ngày này: Canh Thân, Giáp Thân,,
Ngày xem Mậu Dần ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Dần gặp Tuổi Tỵ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Can Ngày (Mậu) không xung, không khắc với Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi trung bình
Ngày Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác >> XEM CHI TIẾT

Lịch Dương
31
Tháng 01

Lịch Âm
19
Tháng 12

Ngày Cực Kỳ Tốt

Chủ nhật 31/01/2021 nhằm Ngày 19/12/2020 (Kỷ Mão) Âm lịch
Ngày Kim Được Hoàng Đạo - Trực Mãn
Giờ tốt trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h),
Tuổi xung với ngày này: Tân Dậu, Ất Dậu,,
Ngày xem Kỷ Mão ( Thổ ) và Tuổi của bạn Tân Tỵ ( Kim ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Ngày Mão gặp Tuổi Tỵ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Can Ngày (Kỷ) Tương Sinh Can Tuổi (Tân) thể hiện sự thuận lợi, rất tốt
Ngày Cực Kỳ Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội. >> XEM CHI TIẾT