Ngày cần xem:
Xem ngày:
 
Xem Ngày Việc chung chung - NGÀY 28 THÁNG 06 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 28 Tháng 06 năm 2021

28

Thứ Hai
 

Lịch Âm

Ngày 19 Tháng 05 năm 2021

19

Giờ Canh Thân VN, Ngày Đinh Mùi
Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu
Ngày: Câu Trận Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thủy ( Nước trời mưa)
Màu hợp ngày: Tương sinh: Trắng, xám, ghi,
Hòa hợp:
Đen, xánh nước,
Chế khắc: Đỏ, hồng, tím,
Bị khắc chế:
Vàng, nâu đất
Tiết khí: Giữa Mang Chủng và Tiểu thử (Nóng nhẹ)

Ngày Tương Đối Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 28/06/2021

Giờ Hoàng Đạo
Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 19 tháng 05 năm 2021 (Đinh Mùi) là ngày Tương Đối Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Đinh Mùi , có Can tương sinh Chi , (Hỏa,Thổ) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật)
Nạp Âm: Thủy ( Nước trời mưa) kị tuổi: Kỷ Sửu, Tân Sửu,
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Tương sinh hành Mộc

Ngày Mùi Tam hợp với tuổi:
Array
Ngày Mùi Lục hợp với tuổi Ngọ, Lục hại với tuổi Tý, Lục xung với tuổi Sửu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)
- Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày TIỂU CÁC, Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Trương ( Thái Âm)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước . Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn (xem kiêng cữ như các mục trên)
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2

Sao: Trương
Ngũ hành: Thái Âm
Động vật: Trương ( Hươu)

Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Trương nguyệt lộc (nai)
Sao trương cưới gả cháu con hiền
Chôn cất ruộng vườn phúc lộc miên
Khởi sự gặp ngày này rất quý
Tài năng tấn lộc tấn rạng điền viên
(mọi sự đều tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu;
Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu,
Xung tháng: Mậu tý, Nhâm tý, Canh dần, Nhâm dần
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Thiên Quý (Tốt mọi việc)
Tam Hợp (Tốt mọi việc)

Sao Xấu

Trùng Tang (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà)
Câu Trận (Kỵ mai táng)
Phủ đầu dát (Kỵ khởi tạo)
Tam tang (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Chính Đông
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN ĐƯỜNG :Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 28/06/2021 nhằm ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu (19/05/2021 Âm lịch) , sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Xấu để bạn thực hiện Việc chung chung.

Chú ý:
Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.