Ngày cần xem:
Xem ngày:
 
Xem Ngày Việc chung chung - NGÀY 27 THÁNG 12 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 27 Tháng 12 năm 2022

27

Thứ Ba
 

Lịch Âm

Ngày 05 Tháng 12 năm 2022

05

Giờ Giáp Tuất VN, Ngày Giáp Dần
Tháng Qúy Sửu, Năm Nhâm Dần
Ngày: Kinh Quỹ Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Thủy ( Nước giữa khe lớn)
Màu hợp ngày: Tương sinh: Trắng, xám, ghi,
Hòa hợp:
Đen, xánh nước,
Chế khắc: Đỏ, hồng, tím,
Bị khắc chế:
Vàng, nâu đất
Tiết khí: Giữa Đông chí và Tiểu hàn

Ngày Tương Đối Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 27/12/2022

Giờ Hoàng Đạo
Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h),
Giờ Hắc Đạo
Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 05 tháng 12 năm 2022 (Giáp Dần) là ngày Tương Đối Tốt
Cần lưu ý đây là:
Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Giáp Dần , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật)
Nạp Âm: Thủy ( Nước giữa khe lớn) kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý,
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Tương sinh hành Mộc

Ngày Dần Tam hợp với tuổi:
Ngày Dần Thuộc Tứ hành xung với tuổi:
Ngày Dần Lục hợp với tuổi Hợi, Lục hại với tuổi Tỵ, Lục xung với tuổi Thân, Thuộc Tứ tuyệt với tuổi Dậu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Giáp: Bất khai thương tài vật hao vong (nghĩa là ngày Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của)
- Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày XÍCH KHẨU, Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành
Thập Nhị Bác Tú
Sao Thất ( Hỏa)
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất
Kiêng cữ: Sao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ
Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên)

Sao: Thất
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Thất ( Lợn)

Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt
 
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn đại đại cận quân hầu
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thất hoả trư (lợn)
Thất tình sao tốt chọn mà dùng
Cưới gả sinh toàn con hiếu trung
Táng an phần mộ tai thêm vượng
Phúc lộc miên miên lưng chẳng cùng
(Tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu;
Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý,
Xung tháng: ất mùi, tân mùi, đinh hợi, đinh tỵ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Thiên Xá (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ. Nếu gặp trực Khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)
Thiên Phúc (Tốt mọi việc)
Nguyệt Không (Tốt cho việc làm nhà, làm gường)
Quan nhật (Tốt mọi việc)
Thiên tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
U Vi tinh (Tốt mọi việc)
Tuế hợp (Tốt mọi việc)

Sao Xấu

Kiếp sát (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng)
Hoang vu (Xấu mọi việc)
Địa Tặc (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 27/12/2022 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Qúy Sửu, năm Nhâm Dần (05/12/2022 Âm lịch) , sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Tốt để bạn thực hiện Việc chung chung.

Chú ý: Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.