Ngày cần xem:
Xem ngày:
 
Xem Ngày Việc chung chung - NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 23 Tháng 01 năm 2021

23

Thứ Bảy
 

Lịch Âm

Ngày 11 Tháng 12 năm 2020

11

Giờ Mậu Mùi VN, Ngày Tân Mùi
Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý
Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thổ ( Đất ven đường)
Màu hợp ngày: Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tiết khí: Đại thử

Ngày Rất Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 23/01/2021

Giờ Hoàng Đạo
Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 11 tháng 12 năm 2020 (Tân Mùi) là ngày Rất Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Tân Mùi , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Thổ ( Đất ven đường) kị tuổi: Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão,
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Tương sinh hành Kim

Ngày Mùi Tam hợp với tuổi:
Array
Ngày Mùi Lục hợp với tuổi Ngọ, Lục hại với tuổi Tý, Lục xung với tuổi Sửu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
- Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày XÍCH KHẨU, Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành
Thập Nhị Bác Tú
Sao Nữ ( Thổ)
Việc nên làm: Kết màn, may áo
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo
Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại

Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Nữ ( Giơi)

Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu
 
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Nữ thổ Bức (dơi)
Nữ tinh toạ tác hại khuê phòng
Cưới gả sẽ thành khách vị phong
Mai táng cháu con đều lụi bại
Gia đình tan nát phận long đong
(Mọi việc đều xấu)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Phá
Cụ thể:
Rất xấu , nhưng có thể tốt cho các việc phá vách, ra đi, chữa bệnh, dỡ nhà.;
Cụ thể Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão,
Xung tháng: Đinh mùi, ất mui
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Nguyệt Ân (Tốt mọi việc)
Nguyệt giải (Tốt mọi việc)
Phổ hộ (Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành)
Hoàng Ân (Tốt cho mọi việc, dương phù, âm trợ)

Sao Xấu

Nguyệt phá (Xấu về xây dựng nhà cửa)
Nguyệt phá (Xấu về xây dựng nhà cửa)
Lục Bất thành (Xấu đối với xây dựng)
Thần cách (Kỵ tế tự)
Huyền Vũ (Kỵ mai táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam
Tài thần: Tây nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP : Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 23/01/2021 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý (11/12/2020 Âm lịch) , sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn thực hiện Việc chung chung.

Chú ý:
Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.