Ngày cần xem:
Xem ngày:
 
Xem Ngày Việc chung chung - NGÀY 22 THÁNG 01 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 22 Tháng 01 năm 2022

22

Thứ Bảy
 

Lịch Âm

Ngày 20 Tháng 12 năm 2021

20

Giờ Bính Mão VN, Ngày Ất Hợi
Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Hỏa ( Lửa trên núi)
Màu hợp ngày: Tương sinh: Xanh lục,
Hòa hợp:
Đỏ, hồng, tím,
Chế khắc: Trắng, xám, ghi,
Bị khắc chế:
Đen, xanh nước
Tiết khí: Xuân Phân

Ngày Cực Kỳ Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 22/01/2022

Giờ Hoàng Đạo
Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 20 tháng 12 năm 2021 (Ất Hợi) là ngày Cực Kỳ Tốt
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Ất Hợi , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Mộc,Thủy) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Hỏa ( Lửa trên núi) kị tuổi: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi,
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Tương sinh hành Thổ

Ngày Hợi Tam hợp với tuổi:
Ngày Hợi Thuộc Tứ hành xung với tuổi:
Ngày Hợi Lục hợp với tuổi Dần, Lục hại với tuổi Thân, Lục xung với tuổi Tỵ, Thuộc Tứ tuyệt với tuổi Ngọ
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
- Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt).
Khổng Minh Lục Diệu Ngày ĐẠI AN, Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Nữ ( Thổ)
Việc nên làm: Kết màn, may áo
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo
Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại

Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Nữ ( Giơi)

Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu
 
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Nữ thổ Bức (dơi)
Nữ tinh toạ tác hại khuê phòng
Cưới gả sẽ thành khách vị phong
Mai táng cháu con đều lụi bại
Gia đình tan nát phận long đong
(Mọi việc đều xấu)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Khai
Cụ thể:
Rất Tốt cho các việc làm nhà, làm chuồng gia súc, giá thú.;
Cụ thể Xấu: cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa, động thể, an táng, đào giếng.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quí Tị, Tân Tị, Tân Hợi,
Xung tháng: Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Thiên đức hợp (Tốt mọi việc)
Nguyệt đức hợp (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng)
Sinh khí (Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây)
Nguyệt Tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch)
Âm Đức (Tốt mọi việc)
Ích Hậu (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
Dịch Mã (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành)
Phúc hậu (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
Minh đường (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

Sao Xấu

Thiên tặc (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương)
Nguyệt Yếm đại hoạ (Xấu đối với xuất hành, giá thú)
Nhân Cách (Xấu đối với giá thú, khởi tạo)
Âm thác (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ TÚC : Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 22/01/2022 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu (20/12/2021 Âm lịch) , sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn thực hiện Việc chung chung.

Chú ý:
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.