Ngày cần xem:
Xem ngày:
 
Xem Ngày Việc chung chung - NGÀY 17 THÁNG 01 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 17 Tháng 01 năm 2021

17

Chủ nhật
 

Lịch Âm

Ngày 05 Tháng 12 năm 2020

05

Giờ Bính Dậu VN, Ngày Ất Sửu
Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý
Ngày: Chu Tước Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Vàng dưới biển)
Màu hợp ngày: Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím
Tiết khí: Giữa Tiểu hàn và Đại hàn

Ngày Trung Bình

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 17/01/2021

Giờ Hoàng Đạo
Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 05 tháng 12 năm 2020 (Ất Sửu) là ngày Trung Bình
Cần lưu ý đây là:
Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng
Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Các Ngày tốt cho việc Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v.
Ngũ Hành Ngày: Ất Sửu , có Can tương khắc Chi , (Mộc,Thổ) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật)
Nạp Âm: Kim ( Vàng dưới biển) kị tuổi: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu,
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Tương sinh hành Thủy

Ngày Sửu Tam hợp với tuổi:
Array
Ngày Sửu Lục hợp với tuổi Tý, Lục hại với tuổi Ngọ, Lục xung với tuổi Mùi
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
- Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày XÍCH KHẨU, Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành
Thập Nhị Bác Tú
Sao Phòng ( Thái Dương)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái Dương
Động vật: Phòng ( Thỏ)

Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt
 
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
Tam niên bào tử chế triều đường.

Phòng nhựt thổ (thỏ)
Sao phòng tạo tác vượng thêm tài
Phú quý vinh hoa phước lộc dài
Mai táng hôn Nhân đều tốt cả
Giá quan tấn tước gái như trai
(Mọi việc đều tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Kiến
Cụ thể:
Tốt cho các việc khai trương, cưới hỏi, nhậm chức, thi ơn huệ, trồng cây cối, giá thú;
Xấu: cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà,động thổ
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu,
Xung tháng: Đinh mùi, ất mui
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Thiên đức hợp (Tốt mọi việc)
Nguyệt đức hợp (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng)
Yếu yên (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)

Sao Xấu

Tiểu Hồng Sa (Xấu mọi việc)
Thổ phủ (Kỵ xây dựng,động thổ)
Vãng vong (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ)
Chu tước hắc đạo (Kỵ nhập trạch, khai trương)
Tam tang (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
Không phòng (Kỵ giá thú)
Dương thác (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 17/01/2021 nhằm ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý (05/12/2020 Âm lịch) , sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn thực hiện Việc chung chung.

Chú ý: Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng
Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.