Ngày cần xem:
Xem ngày:
 
Xem Ngày Việc chung chung - NGÀY 15 THÁNG 03 NĂM 2023

Lịch Dương

Ngày 15 Tháng 03 năm 2023

15

Thứ Tư
 

Lịch Âm

Ngày 24 Tháng 02 năm 2023

24

Giờ Canh Sửu VN, Ngày Nhâm Thân
Tháng Ất Mão, Năm Qúy Mão
Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Sắt đầu kiếm)
Màu hợp ngày: Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím
Tiết khí: Kinh trập, Sâu nở

Ngày Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 15/03/2023

Giờ Hoàng Đạo
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h),
Giờ Hắc Đạo
Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 24 tháng 02 năm 2023 (Nhâm Thân) là ngày Tốt
Cần lưu ý đây là:

Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Thân , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Thủy,Kim) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Kim ( Sắt đầu kiếm) kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân,
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Tương sinh hành Thủy

Ngày Thân Tam hợp với tuổi:
Ngày Thân Thuộc Tứ hành xung với tuổi:
Ngày Thân Lục hợp với tuổi Tỵ, Lục hại với tuổi Hợi, Lục xung với tuổi Dần, Thuộc Tứ tuyệt với tuổi Mão
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Nhâm: Bất ương thủy, nan Canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó Canh phòng đê điều)
- Thân: Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng (Ngày Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày ĐẠI AN, Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Cơ ( Thủy)
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...)
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao:
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Cơ ( Báo)

Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt
 
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường
Tuế tuế niên niên đại cát xương
Mai táng, tu phần đại cát lợi
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Cơ thuỷ báo (beo)
Sao cơ gây dựng cũng là hay
Mở cửa bán buôn được phát tài
Cưới gả cất chôn đều đại lợi
Lúa đầy kho nhẫn Ngọc trao tay
(Mọi sự đều tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Cụ thể:
Ngày trung bình , có thể tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm, khởi công.;
Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp, xuất hành, khai trương.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân,
Xung tháng: Kỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Thiên đức (Tốt mọi việc)
Thiên Mã (Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc)
Nguyệt giải (Tốt mọi việc)
Giải thần (Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu))
Yếu yên (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)

Sao Xấu

Kiếp sát (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng)
Bạch hổ (Kỵ mai táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Tây
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN THƯƠNG :Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 15/03/2023 nhằm ngày Nhâm Thân, tháng Ất Mão, năm Qúy Mão (24/02/2023 Âm lịch) , sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt để bạn thực hiện Việc chung chung.

Chú ý:
Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.