|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 22 Tháng 07 năm 2021 22
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 13 Tháng 06 năm 2021 13 Giờ Mậu Dậu VN, Ngày Tân Mùi
|
Ngày Tương Đối Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 11 Tháng 04 Năm 1990 | Thứ Năm, Ngày 22 Tháng 07 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (16/03/1990) | Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu (13/06/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Thổ ( Đất ven đường) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con dê, tướng tinh con gấu, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 22/07/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 13 tháng 06 năm 2021 (Tân Mùi) là ngày Tương Đối Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Tân Mùi , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật) Nạp Âm: Thổ ( Đất ven đường) kị tuổi: Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, Ngày xem Tân Mùi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Can Ngày (Tân) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua) - Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tỉnh ( Mộc) |
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc Động vật: Tỉnh ( Hươu bướu) Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên Mai táng, tu phòng kinh tốt tử Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch Ngưu mã trư dương vượng mạc cát Quả phụ điền đường lai nhập trạch Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Tỉnh mộc lai (rái)
Sao tỉnh cất nhà hợp ruộng vườn Hôn nhân con cháu rạng gia đường Táng an chỉ ngại người chết nữa Tốt xấu phân minh dễ tai ương (Kỵ chôn cất) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Kiến |
Cụ thể:
Tốt cho các việc khai trương, cưới hỏi, nhậm chức, thi ơn huệ, trồng cây cối, giá thú; Xấu: cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà,động thổ |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão,
Xung tháng: Kỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Tân Mùi ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Tân Mùi mệnh Thổ ( Đất ven đường) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Tân) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Tân Mùi , Tuổi xem Bính Ngọ Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Mùi ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 22/07/2021 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu ( 13/06/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 11/04/1990 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 16/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Xấu để bạn Việc chung chung . Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |