|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 21 Tháng 12 năm 2020 21
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 08 Tháng 11 năm 2020 08 Giờ Nhâm Ngọ VN, Ngày Mậu Tuất
|
Ngày Rất Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 25 Tháng 04 Năm 1990 | Thứ Hai, Ngày 21 Tháng 12 Năm 2020 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Canh Thân, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Ngọ (01/04/1990) | Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý (08/11/2020) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Mộc ( Đồng bằng mộc) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con chó tướng tính con vượn, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 21/12/2020 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 08 tháng 11 năm 2020 (Mậu Tuất) là ngày Rất Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Mậu Tuất , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Mộc ( Đồng bằng mộc) kị tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn, Ngày xem Mậu Tuất ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Mậu) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Mậu: Bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Tuất: Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tâm ( Thái âm) |
Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm Động vật: Tâm ( Hồ) Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa Sự sự giáo quân một thủy chung. Tâm Nguyệt Hồ (chồn)
Sao tâm tạo tác cực kỳ hung Muôn việc chẳng tròn chữ thuỷ chung Mai táng hôn Nhân đều bất lợi Trong ba năm ngắm hoa Trùng trùng (Mọi việc đều kỵ) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Khai |
Cụ thể:
Rất Tốt cho các việc làm nhà, làm chuồng gia súc, giá thú.; Cụ thể Xấu: cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa, động thể, an táng, đào giếng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn,
Xung tháng: Bính Ngọ, giáp Ngọ |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN THƯƠNG :Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Mậu Tuất ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Mậu Tuất mệnh Mộc ( Đồng bằng mộc) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Mậu) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Mậu Tuất , Tuổi xem Canh Thân Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Tuất ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 21/12/2020 nhằm ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý ( 08/11/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 25/04/1990 nhằm ngày Canh Thân, tháng Tân Tỵ, năm Canh Ngọ ( 01/04/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Việc chung chung . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |