Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 20 Tháng 10 năm 2021

20

Thứ Tư

Lịch Âm

Ngày 15 Tháng 09 năm 2021

15

Giờ Mậu Mão VN, Ngày Tân Sửu
Tháng Mậu Tuất , Năm Tân Sửu
Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thổ ( Đất trên vách)
Tiết khí: Vũ Thủy

Ngày Trên Trung Bình

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Năm Ngày 29 Tháng 03 Năm 1990 Thứ Tư, Ngày 20 Tháng 10 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Qúy Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (03/03/1990) Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu (15/09/2021)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Thổ ( Đất trên vách)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con trâu, tướng tinh con đười ươi, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quna lộc, bần cùng
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 20/10/2021

Giờ Hoàng Đạo
Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 15 tháng 09 năm 2021 (Tân Sửu) là ngày Trên Trung Bình
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Tân Sửu , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật)
Nạp Âm: Thổ ( Đất trên vách) kị tuổi: Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão,
Ngày xem Tân Sửu ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Can Ngày (Tân) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình
Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
- Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày TIỂU CÁC , Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Chẩn ( Thủy)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Kiêng cữ: Đi thuyền.
Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Chẩn ( Giun)

Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt
 
( Kiết Tú ) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung.

Chẩn thuỷ Dẫn (con sâu)
Thăng quan thăng thọ ấy sao này
Cưới vợ cất nhà tốt đẹp thay
Tu táng, mả mồ mau kết phát
Cháu tinh phú quý cháu con bày
(mọi việc đều tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Cụ thể:
Tốt mọi việc, Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.;
Xấu: cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão,
Xung tháng: Canh thìn, bính thìn
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức hợp (Tốt mọi việc)
Nguyệt đức hợp (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng)
Thiên Quý (Tốt mọi việc)
Phúc Sinh (Tốt mọi việc)
Hoạt điệu (Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu)
Mẫu Thương (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Tứ thời đại mộ (Kỵ an táng)
Thiên Cương (Xấu mọi việc)
Tiểu Hồng Sa (Xấu mọi việc)
Tiểu Hao (Xấu về kinh doanh, cầu tài)
Nguyệt Sát (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng)
Thần cách (Kỵ tế tự)
Tứ thời đại mộ (Kỵ an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam
Tài thần: Tây nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THANH LONG KIẾP : Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Xem ngũ hành Ngày xem Tân Sửu ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Tân Sửu mệnh Thổ ( Đất trên vách) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá.
Thiên Can Can Ngày (Tân) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình
Địa chi Ngày xem: Tân Sửu , Tuổi xem Qúy Tỵ
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Sửu ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 20/10/2021 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu ( 15/09/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1990 nhằm ngày Qúy Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 03/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trên Trung Bình để bạn Việc chung chung .

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.