|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 20 Tháng 05 năm 2021 20
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 09 Tháng 04 năm 2021 09 Giờ Nhâm Mùi VN, Ngày Mậu Thìn
|
Ngày Rất Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 29 Tháng 03 Năm 1990 | Thứ Năm, Ngày 20 Tháng 05 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (03/03/1990) | Ngày Mậu Thìn, Tháng Qúy Tỵ, Năm Tân Sửu (09/04/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Mộc ( Gỗ trong rừng) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 20/05/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 09 tháng 04 năm 2021 (Mậu Thìn) là ngày Rất Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Mậu Thìn , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Mộc ( Gỗ trong rừng) kị tuổi: Canh Tuất, Bính Tuất, Ngày xem Mậu Thìn ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Mậu) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu Ngày Thìn gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Mậu: Bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Khuê ( Mộc) |
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường
Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc Động vật: Khuê ( Lang) Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương Nhược thị táng mai âm tốt tử Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. Khuê mộc lang (sói)
Sao khuê xây cất đường được cát tương Riêng phần cưới gả và chôn cất Sẽ gặp luôn luôn những hoạ ương (cưới gả và chôn cất xấu - cất nhà tốt |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Bế |
Cụ thể:
Xấu , nhưng có thể tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh, đắp đê, lấp hố; Xấu: cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa; |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất,
Xung tháng: Đinh hợi, ất hợi, đinh mão |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY KIM DƯƠNG : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt,thưa kiện có nhiều lí phải. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Mậu Thìn ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Mậu) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Mậu Thìn , Tuổi xem Qúy Tỵ Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Thìn ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 20/05/2021 nhằm ngày Mậu Thìn, tháng Qúy Tỵ, năm Tân Sửu ( 09/04/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1990 nhằm ngày Qúy Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 03/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Việc chung chung . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |