Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 19 Tháng 12 năm 2020

19

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 06 Tháng 11 năm 2020

06

Giờ Mậu Tý VN, Ngày Bính Thân
Tháng Mậu Tý , Năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Hỏa ( Lửa chân núi)
Tiết khí: Vũ Thủy

Ngày Rất Tốt

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Tư Ngày 28 Tháng 03 Năm 1990 Thứ Bảy, Ngày 19 Tháng 12 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (02/03/1990) Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý (06/11/2020)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Hỏa ( Lửa chân núi)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Xanh lục,
Hòa hợp:
Đỏ, hồng, tím,
Chế khắc: Trắng, xám, ghi,
Bị khắc chế:
Đen, xanh nước

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 19/12/2020

Giờ Hoàng Đạo
Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 06 tháng 11 năm 2020 (Bính Thân) là ngày Rất Tốt
Cần lưu ý đây là:

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Bính Thân , có Can tương khắc Chi , (Hỏa,Kim) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật)
Nạp Âm: Hỏa ( Lửa chân núi) kị tuổi: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn,
Ngày xem Bính Thân ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt
Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp)
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).
- Thân: Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng (Ngày Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành
Thập Nhị Bác Tú
Sao Đê ( Thổ)
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó.
Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Đê ( Lạc)

Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung
Phí tận điền viên, thương khố không
Mai táng bất khả dụng thử nhật
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đê thổ lạc (lạc đà)
Để tính xây cất là hung
Giá thú hôn nhân hoạ chẳng cùng
Kỵ mã hành thuyền đều gặp nạn
Chôn cha - chôn mẹ cháu con cung
(Mọi việc đều kỵ)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thành
Cụ thể:
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương, xuất hành, khai trương, giá thú.;
Xấu: cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn,
Xung tháng: Bính Ngọ, giáp Ngọ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Sinh khí (Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây)
Nguyệt Ân (Tốt mọi việc)
Thiên đức hợp (Tốt mọi việc)
Thiên hỷ (Tốt mọi việc, nhất là hôn thú)
Tam Hợp (Tốt mọi việc)
Lục Hợp (Tốt mọi việc)
Phúc hậu (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
Dân nhật - Thời đức (Tốt mọi việc)
Hoàng Ân (Tốt cho mọi việc, dương phù, âm trợ)
Cửu không (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương)
Cô thần (Xấu với giá thú)
Thổ cẩm (Kỵ xây dựng, an táng)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam
Tài thần: Chính Đông
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN DƯƠNG : Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Xem ngũ hành Ngày xem Bính Thân ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Bính Thân mệnh Hỏa ( Lửa chân núi) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt.
Thiên Can Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt
Địa chi Ngày xem: Bính Thân , Tuổi xem Nhâm Thìn
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Thân ~ Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 19/12/2020 nhằm ngày Bính Thân, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý ( 06/11/2020 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 28/03/1990 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 02/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Tốt để bạn Việc chung chung .

Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.