|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 19 Tháng 09 năm 2021 19
Chủ nhật
|
Lịch Âm Ngày 13 Tháng 08 năm 2021 13 Giờ Bính Thân VN, Ngày Canh Ngọ
|
Ngày Rất Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 25 Tháng 04 Năm 1990 | Chủ nhật, Ngày 19 Tháng 09 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Canh Thân, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Ngọ (01/04/1990) | Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu (13/08/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Thổ ( Đất ven đường) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 19/09/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 13 tháng 08 năm 2021 (Canh Ngọ) là ngày Rất Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Canh Ngọ , có Chi tương khắc Can , (Hỏa,Kim) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Thổ ( Đất ven đường) kị tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, Ngày xem Canh Ngọ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Can Ngày (Canh) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng) - Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ Canh trương (Ngày Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tinh ( Thái Dương) |
Việc nên làm: Xây dựng phòng mới
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước
Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái Dương Động vật: Tinh ( Ngựa) Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương Bất khả mai táng tính phóng thủy Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. Tinh nhụt mã (Ngựa)
Xây phòng làm bếp gặp điều may Cưới gả táng an họa chẳng may Tử biệt sanh ly không tránh khỏi Sao tinh gây hoạ khá dằng dai (chỉ được hai việc xây lò, làm phòng) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Thâu |
Cụ thể:
Trung bình Xấu Thu thành, thu hoạch, là ngày thiên đế bảo khố thu nạp; Ngày có trực này là ngày xấu, hoặc ở mức trung bình, công việc để tiến hành thì lợi với một số việc lặt vặt |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần,
Xung tháng: ất mão, quí mão, quí tị, quí hợi |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN TẶC : Xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Canh Ngọ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Canh) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Canh Ngọ , Tuổi xem Canh Thân Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Ngọ ~ Hỏa ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Hỏa ~ Hỏa là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 19/09/2021 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu ( 13/08/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 25/04/1990 nhằm ngày Canh Thân, tháng Tân Tỵ, năm Canh Ngọ ( 01/04/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |