|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 18 Tháng 08 năm 2021 18
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 11 Tháng 07 năm 2021 11 Giờ Nhâm Ngọ VN, Ngày Mậu Tuất
|
Ngày Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 18 Tháng 04 Năm 1990 | Thứ Tư, Ngày 18 Tháng 08 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (23/03/1990) | Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu (11/07/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Mộc ( Đồng bằng mộc) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con chó tướng tính con vượn, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 18/08/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 11 tháng 07 năm 2021 (Mậu Tuất) là ngày Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Mậu Tuất , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Mộc ( Đồng bằng mộc) kị tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn, Ngày xem Mậu Tuất ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Mậu) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Mậu: Bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Tuất: Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TIỂU CÁC , Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Sâm ( Thủy) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy Động vật: Sâm ( Vượn) Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức Phòng phòng tôn tử kiến điền gia Hôn nhân hứa định tao hình khắc Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Sâm thuỷ viên (vượng)
Sao sâm quần hợp cát hung tinh Tạo tác táng an hoạ hại sinh Cưới gả cháu con đều gặp khó Chỉ xây nhà cửa đạng môn dình (tốt có mỗi việc cất nhà) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Mãn |
Cụ thể:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm, Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. ; Xấu: cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn,
Xung tháng: Giáp dần, Nhâm thân, Nhâm tuất, Nhâm thìn |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY ĐẠO TẶC : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Mậu Tuất ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Mậu Tuất mệnh Mộc ( Đồng bằng mộc) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Mậu) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Mậu Tuất , Tuổi xem Qúy Sửu Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Tuất ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 18/08/2021 nhằm ngày Mậu Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu ( 11/07/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 18/04/1990 nhằm ngày Qúy Sửu, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 23/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |