|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 17 Tháng 05 năm 2021 17
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 06 Tháng 04 năm 2021 06 Giờ Bính Hợi VN, Ngày Ất Sửu
|
Ngày Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 21 Tháng 03 Năm 1990 | Thứ Hai, Ngày 17 Tháng 05 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Ngọ (25/02/1990) | Ngày Ất Sửu, Tháng Qúy Tỵ, Năm Tân Sửu (06/04/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Kim ( Vàng dưới biển) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con trâu, tướng tinh con chó, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 17/05/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 06 tháng 04 năm 2021 (Ất Sửu) là ngày Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Ất Sửu , có Can tương khắc Chi , (Mộc,Thổ) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Kim ( Vàng dưới biển) kị tuổi: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu, Ngày xem Ất Sửu ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Ất) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được) - Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Nguy ( Thái Âm) |
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái Âm Động vật: Nguy ( Én) Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật Chu niên bách nhật Ngọa cao sàng Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng Tam niên ngũ tái diệc bi thương. Nguy nguyệt yếu
Sao nguy xảy cắt có ra gì An táng ngày này cũng tránh đi Cưới gả lại càng thêm trở ngại Một năm mấy lượt khóc ai bi (Xấu) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Thành |
Cụ thể:
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương, xuất hành, khai trương, giá thú.; Xấu: cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.) |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu,
Xung tháng: Đinh hợi, ất hợi, đinh mão |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẢO THƯƠNG : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Ất Sửu ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Ất Sửu mệnh Kim ( Vàng dưới biển) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Ất) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Ất Sửu , Tuổi xem Ất Dậu Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Sửu ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 17/05/2021 nhằm ngày Ất Sửu, tháng Qúy Tỵ, năm Tân Sửu ( 06/04/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 21/03/1990 nhằm ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Ngọ ( 25/02/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |