Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 16 Tháng 10 năm 2021

16

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 11 Tháng 09 năm 2021

11

Giờ Canh Tỵ VN, Ngày Đinh Dậu
Tháng Mậu Tuất , Năm Tân Sửu
Ngày: Kim Được Hoàng Đạo   , Mệnh ngày: Hỏa ( Lửa chân núi)
Tiết khí: Giữa hàn lộ và Sương giáng (Sương mù)

Ngày Rất Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 20 Tháng 04 Năm 1990 Thứ Bảy, Ngày 16 Tháng 10 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Ất Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (25/03/1990) Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu (11/09/2021)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Hỏa ( Lửa chân núi)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con gà, tướng tinh con khỉ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Xanh lục,
Hòa hợp:
Đỏ, hồng, tím,
Chế khắc: Trắng, xám, ghi,
Bị khắc chế:
Đen, xanh nước

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 16/10/2021

Giờ Hoàng Đạo
Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Qúy Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 11 tháng 09 năm 2021 (Đinh Dậu) là ngày Rất Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Đinh Dậu , có Can tương khắc Chi , (Hỏa,Kim) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật)
Nạp Âm: Hỏa ( Lửa chân núi) kị tuổi: Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi,
Ngày xem Đinh Dậu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi
Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt
Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)
- Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Liễu ( Thổ)
Việc nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi

Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Liễu ( Hoẵng)

Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu
 
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Liễu thổ chướng (con cheo)
Sao liễu làm cho họa tới mau
Hôn nhân tống táng lắm thương đau
Khai trương xây cất đều hư hại
Chỉ một vài năm đến trước sau
(mọi việc đều kỵ)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Cụ thể:
Xấu , nhưng có thể tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh, đắp đê, lấp hố;
Xấu: cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa;
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi,
Xung tháng: Canh thìn, bính thìn
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Địa tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
Kim đường (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)
Thiên địa chính chuyển (Kỵ động thổ)
Thiên Lại (Xấu mọi việc)
Nguyệt Hoả(Độc Hoả) (Xấu đối với lợp nhà, làm bếp)
Nguyệt Kiến chuyển sát (Kỵ động thổ)
Thiên địa chính chuyển (Kỵ động thổ)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Phủ đầu dát (Kỵ khởi tạo)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam
Tài thần: Chính Đông
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP : Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem ngũ hành Ngày xem Đinh Dậu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Đinh Dậu mệnh Hỏa ( Lửa chân núi) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt.
Thiên Can Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt
Địa chi Ngày xem: Đinh Dậu , Tuổi xem Ất Mão
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Dậu ~ Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 16/10/2021 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu ( 11/09/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 20/04/1990 nhằm ngày Ất Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 25/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Việc chung chung .

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.