|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 16 Tháng 09 năm 2021 16
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 10 Tháng 08 năm 2021 10 Giờ Canh Tuất VN, Ngày Đinh Mão
|
Ngày Dưới Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 28 Tháng 03 Năm 1990 | Thứ Năm, Ngày 16 Tháng 09 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (02/03/1990) | Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu (10/08/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Hỏa ( Lửa trong lò) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con mèo, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 16/09/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 10 tháng 08 năm 2021 (Đinh Mão) là ngày Dưới Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Mão , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Hỏa,Mộc) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa trong lò) kị tuổi: Ất Dậu, Quí Dậu, Quí Tị, Quí Hợi, Ngày xem Đinh Mão ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu) - Mão: Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương (Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TIỂU CÁC , Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tỉnh ( Mộc) |
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc Động vật: Tỉnh ( Hươu bướu) Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên Mai táng, tu phòng kinh tốt tử Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch Ngưu mã trư dương vượng mạc cát Quả phụ điền đường lai nhập trạch Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Tỉnh mộc lai (rái)
Sao tỉnh cất nhà hợp ruộng vườn Hôn nhân con cháu rạng gia đường Táng an chỉ ngại người chết nữa Tốt xấu phân minh dễ tai ương (Kỵ chôn cất) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Phá |
Cụ thể:
Rất xấu , nhưng có thể tốt cho các việc phá vách, ra đi, chữa bệnh, dỡ nhà.; Cụ thể Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Dậu, Quí Dậu, Quí Tị, Quí Hợi,
Xung tháng: ất mão, quí mão, quí tị, quí hợi |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN MÔN :Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Đinh Mão ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Đinh Mão mệnh Hỏa ( Lửa trong lò) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Đinh) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Đinh Mão , Tuổi xem Nhâm Thìn Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Mão ~ Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 16/09/2021 nhằm ngày Đinh Mão, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu ( 10/08/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 28/03/1990 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 02/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Dưới Trung Bình để bạn Việc chung chung . Ngày Không Phòng ,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài. Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |