|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 15 Tháng 10 năm 2021 15
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 10 Tháng 09 năm 2021 10 Giờ Mậu Thìn VN, Ngày Bính Thân
|
Ngày Cực Kỳ Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 25 Tháng 04 Năm 1990 | Thứ Sáu, Ngày 15 Tháng 10 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Canh Thân, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Ngọ (01/04/1990) | Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu (10/09/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Hỏa ( Lửa chân núi) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 15/10/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 10 tháng 09 năm 2021 (Bính Thân) là ngày Cực Kỳ Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Bính Thân , có Can tương khắc Chi , (Hỏa,Kim) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa chân núi) kị tuổi: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Ngày xem Bính Thân ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt Ngày Thân gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Thân: Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng (Ngày Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Quỷ ( Kim) |
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền
Sao: Quỷ
Ngũ hành: Kim Động vật: Quỷ ( Dê) Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang Mai táng thử nhật, quan lộc chí Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ Thủ phù song nữ lệ uông uông. Quỷ kim dương
Mọi việc việc nào cũng gặp hung Quỷ tình yêu quái hiện vô cùng Táng an riêng một điềm cát triết Cát phát tang quan tấn lộc chung (chỉ hợp một việc chôn cất) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Khai |
Cụ thể:
Rất Tốt cho các việc làm nhà, làm chuồng gia súc, giá thú.; Cụ thể Xấu: cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa, động thể, an táng, đào giếng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn,
Xung tháng: Canh thìn, bính thìn |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU : Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Bính Thân ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Bính Thân mệnh Hỏa ( Lửa chân núi) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Bính) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Bính Thân , Tuổi xem Canh Thân Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Thân ~ Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 15/10/2021 nhằm ngày Bính Thân, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu ( 10/09/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 25/04/1990 nhằm ngày Canh Thân, tháng Tân Tỵ, năm Canh Ngọ ( 01/04/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |