Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 15 THÁNG 09 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 15 Tháng 09 năm 2020

15

Thứ Ba

Lịch Âm

Ngày 28 Tháng 07 năm 2020

28

Giờ Mậu Tý VN, Ngày Tân Dậu
Tháng Giáp Thân , Năm Canh Tý
Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Mộc ( Thạch lựu mộc)
Tiết khí: Giữa bạch lộ và thu phân

Ngày Cực Kỳ Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Tư Ngày 28 Tháng 03 Năm 1990 Thứ Ba, Ngày 15 Tháng 09 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (02/03/1990) Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý (28/07/2020)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Mộc ( Thạch lựu mộc)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con gà, tướng tinh con chó, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Đen, Xanh nước biển,
Hòa hợp:
Xanh lục,
Chế khắc: Vàng, nâu đất,
Bị khắc chế:
Trắng, xám, ghi

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 15/09/2020

Giờ Hoàng Đạo
Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 28 tháng 07 năm 2020 (Tân Dậu) là ngày Cực Kỳ Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày vãng vong - Xấu
, còn được gọi là Lục Sát, 1 trong 4 hung tinh. Vào ngày này, mọi sự đều gặp trắc trở, trở ngại, khó khăn gây hao tán tiền của, mất mát không thành, khó thành chuyện lớn, thất bại, chết chóc...
Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Tân Dậu , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Kim,Kim) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật)
Nạp Âm: Mộc ( Thạch lựu mộc) kị tuổi: Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi,
Ngày xem Tân Dậu ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Ngày (Tân) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu
Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
- Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành
Thập Nhị Bác Tú
Sao Chủy ( Hỏa)
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)
Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên). Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn

Sao: Chủy
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Chủy ( Khỉ)

Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu
 
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh
Mai táng tốt tử đa do thử
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại
Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Chủy hoa hầu (khỉ)
Sao chuỷ gây ra quan tụng hình
Táng an con cháu bại gia đình
Làm nhà cưới mang hung hoạ
Tam táng tam tang của sạch sanh
(mọi việc đều xấu)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu;
Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi,
Xung tháng: Mậu dần, bính dần, Canh Ngọ, Canh tý
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý (Tốt mọi việc)
Âm Đức (Tốt mọi việc)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Tứ thời đại mộ (Kỵ an táng)
Thiên ôn (Kỵ xây dựng)
Nhân Cách (Xấu đối với giá thú, khởi tạo)
Vãng vong (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ)
Cửu không (Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương)
Huyền Vũ (Kỵ mai táng)
Tội chỉ (Xấu với tế tự, kiện cáo)
Nguyệt Kiến chuyển sát (Kỵ động thổ)
Thiên địa chính chuyển (Kỵ động thổ)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Phủ đầu dát (Kỵ khởi tạo)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam
Tài thần: Tây nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THUẦN DƯƠNG : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Xem ngũ hành Ngày xem Tân Dậu ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Tân Dậu mệnh Mộc ( Thạch lựu mộc) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Ngày (Tân) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Tân Dậu , Tuổi xem Nhâm Thìn
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Dậu ~ Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 15/09/2020 nhằm ngày Tân Dậu, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý ( 28/07/2020 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 28/03/1990 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 02/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Việc chung chung .

Ngày vãng vong - Xấu
, còn được gọi là Lục Sát, 1 trong 4 hung tinh. Vào ngày này, mọi sự đều gặp trắc trở, trở ngại, khó khăn gây hao tán tiền của, mất mát không thành, khó thành chuyện lớn, thất bại, chết chóc...
Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.