|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 15 Tháng 02 năm 2021 15
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 04 Tháng 01 năm 2021 04 Giờ Giáp Thìn VN, Ngày Giáp Ngọ
|
Ngày Tương Đối Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Sáu Ngày 20 Tháng 04 Năm 1990 | Thứ Hai, Ngày 15 Tháng 02 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Ất Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (25/03/1990) | Ngày Giáp Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu (04/01/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Kim ( Vàng trong cát) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con ngựa, tướng tinh con chim trĩ, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế- An mạng phú quí | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 15/02/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 04 tháng 01 năm 2021 (Giáp Ngọ) là ngày Tương Đối Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Giáp Ngọ , có Can tương sinh Chi , (Mộc,Hỏa) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Kim ( Vàng trong cát) kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần, Ngày xem Giáp Ngọ ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Giáp) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Giáp: Bất khai thương tài vật hao vong (nghĩa là ngày Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của) - Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ Canh trương (Ngày Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tâm ( Thái âm) |
Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm Động vật: Tâm ( Hồ) Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa Sự sự giáo quân một thủy chung. Tâm Nguyệt Hồ (chồn)
Sao tâm tạo tác cực kỳ hung Muôn việc chẳng tròn chữ thuỷ chung Mai táng hôn Nhân đều bất lợi Trong ba năm ngắm hoa Trùng trùng (Mọi việc đều kỵ) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Định |
Cụ thể:
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ, Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc.; Xấu: cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần,
Xung tháng: Nhâm thân, Mậu thân, giáp tý, giáp Ngọ |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THUẦN DƯƠNG : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Giáp Ngọ ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Giáp Ngọ mệnh Kim ( Vàng trong cát) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Giáp) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Giáp Ngọ , Tuổi xem Ất Mão Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Ngọ ~ Hỏa ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Hỏa ~ Hỏa là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 15/02/2021 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu ( 04/01/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 20/04/1990 nhằm ngày Ất Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 25/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |