|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 12 Tháng 03 năm 2021 12
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 29 Tháng 01 năm 2021 29 Giờ Giáp Mùi VN, Ngày Kỷ Mùi
|
Ngày Cực Kỳ Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 28 Tháng 03 Năm 1990 | Thứ Sáu, Ngày 12 Tháng 03 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (02/03/1990) | Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu (29/01/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Hỏa ( Lửa trên trời) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con dê, tướng tinh con rùa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 12/03/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 29 tháng 01 năm 2021 (Kỷ Mùi) là ngày Cực Kỳ Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Kỷ Mùi , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa trên trời) kị tuổi: Ðinh Sửu, Ất Sửu, Ngày xem Kỷ Mùi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Kỷ) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt Ngày Mùi gặp Tuổi Ngọ , lục hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Kỷ: Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát). - Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TIỂU CÁC , Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Cang ( Kim) |
Việc nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn)
Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Sao: Cang
Ngũ hành: Kim Động vật: Cang ( Rồng) Can kim Long - Ngô Hán: Xấu Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
Thập nhật chi trung chủ hữu ương Điền địa tiêu ma, quan thất chức Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật Đương thời tai họa, chủ trùng tang. Cang kim long (rồng)
Sao can lại kỵ dựng cơ đồ Khởi sự 10 ngày hoạ thấy ngay Tống tán hôn Nhân cần phải tránh Nhà suy goá bụa phận đơn côi (Mọi việc đều kỵ) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Chấp |
Cụ thể:
Ngày trung bình , có thể tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm, khởi công.; Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp, xuất hành, khai trương. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ðinh Sửu, Ất Sửu,
Xung tháng: Nhâm thân, Mậu thân, giáp tý, giáp Ngọ |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY ĐẠO TẶC : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Kỷ Mùi ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Kỷ Mùi mệnh Hỏa ( Lửa trên trời) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Kỷ) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Kỷ Mùi , Tuổi xem Nhâm Thìn Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Mùi ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 12/03/2021 nhằm ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu ( 29/01/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 28/03/1990 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 02/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |