|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 12 Tháng 03 năm 2017 12
Chủ nhật
|
Lịch Âm Ngày 15 Tháng 02 năm 2017 15 Giờ Nhâm Thân VN, Ngày Mậu Tuất
|
Ngày Tương Đối Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 18 Tháng 04 Năm 1990 | Chủ nhật, Ngày 12 Tháng 03 Năm 2017 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (23/03/1990) | Ngày Mậu Tuất, Tháng Qúy Mão, Năm Đinh Dậu (15/02/2017) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Mộc ( Đồng bằng mộc) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con chó tướng tính con vượn, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 12/03/2017 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 15 tháng 02 năm 2017 (Mậu Tuất) là ngày Tương Đối Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Mậu Tuất , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Mộc ( Đồng bằng mộc) kị tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn, Ngày xem Mậu Tuất ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Ngày (Mậu) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Mậu: Bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Tuất: Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tinh ( Thái Dương) |
Việc nên làm: Xây dựng phòng mới
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước
Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái Dương Động vật: Tinh ( Ngựa) Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương Bất khả mai táng tính phóng thủy Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. Tinh nhụt mã (Ngựa)
Xây phòng làm bếp gặp điều may Cưới gả táng an họa chẳng may Tử biệt sanh ly không tránh khỏi Sao tinh gây hoạ khá dằng dai (chỉ được hai việc xây lò, làm phòng) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Nguy |
Cụ thể:
Xấu nhưng có thể tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Cụ thể Xấu: cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn,
Xung tháng: Tân dậu, đinh dậu, đinh mão |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN HẦU : Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Mậu Tuất ( Mộc ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Mậu Tuất mệnh Mộc ( Đồng bằng mộc) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Mộc tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Mậu) tương khắc Can Tuổi (Canh) , (Mộc,Thổ) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Mậu Tuất , Tuổi xem Qúy Sửu Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Tuất ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 12/03/2017 nhằm ngày Mậu Tuất, tháng Qúy Mão, năm Đinh Dậu ( 15/02/2017 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 18/04/1990 nhằm ngày Qúy Sửu, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 23/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Xấu để bạn Việc chung chung . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |