|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 10 Tháng 06 năm 2021 10
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 01 Tháng 05 năm 2021 01 Giờ Giáp Mùi VN, Ngày Kỷ Sửu
|
Ngày Rất Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Tư Ngày 18 Tháng 04 Năm 1990 | Thứ Năm, Ngày 10 Tháng 06 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (23/03/1990) | Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu (01/05/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Hỏa ( Lửa sấm sét) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con trâu, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Thuỷ , con nhà Xích Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 10/06/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 01 tháng 05 năm 2021 (Kỷ Sửu) là ngày Rất Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Kỷ Sửu , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa sấm sét) kị tuổi: Ðinh Mùi, Ất Mùi, Ngày xem Kỷ Sửu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Kỷ) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Kỷ: Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát). - Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TIỂU CÁC , Tốt: Xem việc làm ăn mọi việc đều dễ bàn tính cả. Ngày này thì gia chủ có người Âm theo phò trợ, đưa điều tốt lành đến. Vật bị mất thì tìm về hướng Tây Nam. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Đẩu ( Mộc) |
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi
Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc Động vật: Đẩu ( Giải) Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã Vượng tài nam nữ chủ hòa hài Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. Đẩu mộc giải (cua)
Sao đẩu cũng là sao cát dương Cất chon con cháu phúc miên trường Chăn nuôi cày cấy đều thịnh vượng Cưới gả rể dâu phúc thọ trường (Mọi sự đều tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Nguy |
Cụ thể:
Xấu nhưng có thể tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Cụ thể Xấu: cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ðinh Mùi, Ất Mùi,
Xung tháng: Mậu tý, Nhâm tý, Canh dần, Nhâm dần |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN ĐẠO : Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Kỷ Sửu ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Kỷ Sửu mệnh Hỏa ( Lửa sấm sét) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Kỷ) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Kỷ Sửu , Tuổi xem Qúy Sửu Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Sửu ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 10/06/2021 nhằm ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu ( 01/05/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 18/04/1990 nhằm ngày Qúy Sửu, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 23/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |