|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 10 Tháng 05 năm 2021 10
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 29 Tháng 03 năm 2021 29 Giờ Nhâm Thân VN, Ngày Mậu Ngọ
|
Ngày Cực Kỳ Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 29 Tháng 03 Năm 1990 | Thứ Hai, Ngày 10 Tháng 05 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (03/03/1990) | Ngày Mậu Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu (29/03/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Hỏa ( Lửa trên trời) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con ngựa, tướng tinh con heo, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 10/05/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 29 tháng 03 năm 2021 (Mậu Ngọ) là ngày Cực Kỳ Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Thiên Tai Địa Họa , kỵ xây dựng, cưới gả, kiện tụng, nhậm chức chứ không phải trăm sự đều kỵ Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Mậu Ngọ , có Chi tương sinh Can (Hòa hợp), (Thổ,Hỏa) - Khá , là ngày cát (Thoa nhật / nghĩa nhật) Nạp Âm: Hỏa ( Lửa trên trời) kị tuổi: Bính Tý, Giáp Tý, Ngày xem Mậu Ngọ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Mậu) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt Ngày Ngọ gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Mậu: Bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ Canh trương (Ngày Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tâm ( Thái âm) |
Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm Động vật: Tâm ( Hồ) Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa Sự sự giáo quân một thủy chung. Tâm Nguyệt Hồ (chồn)
Sao tâm tạo tác cực kỳ hung Muôn việc chẳng tròn chữ thuỷ chung Mai táng hôn Nhân đều bất lợi Trong ba năm ngắm hoa Trùng trùng (Mọi việc đều kỵ) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Mãn |
Cụ thể:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm, Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. ; Xấu: cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý,
Xung tháng: Bính tuất, giáp tuât, bính dần |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Mậu Ngọ ( Hỏa ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Mậu Ngọ mệnh Hỏa ( Lửa trên trời) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Mậu) tương sinh Can Tuổi (Canh) , (Hỏa,Thổ) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Mậu Ngọ , Tuổi xem Qúy Tỵ Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Ngọ ~ Hỏa ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Hỏa ~ Hỏa là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 10/05/2021 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu ( 29/03/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1990 nhằm ngày Qúy Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 03/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Thiên Tai Địa Họa , kỵ xây dựng, cưới gả, kiện tụng, nhậm chức chứ không phải trăm sự đều kỵ Ngày Kim thần thất sát, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |