Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 08 THÁNG 04 NĂM 2017

Lịch Dương

Ngày 08 Tháng 04 năm 2017

08

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 12 Tháng 03 năm 2017

12

Giờ Bính Dần VN, Ngày Ất Sửu
Tháng Giáp Thìn , Năm Đinh Dậu
Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Vàng dưới biển)
Tiết khí: Tiểu thử

Ngày Tương Đối Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Năm Ngày 19 Tháng 04 Năm 1990 Thứ Bảy, Ngày 08 Tháng 04 Năm 2017
Ngày Âm Ngày Giáp Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (24/03/1990) Ngày Ất Sửu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Dậu (12/03/2017)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Kim ( Vàng dưới biển)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con trâu, tướng tinh con chó, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 08/04/2017

Giờ Hoàng Đạo
Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 12 tháng 03 năm 2017 (Ất Sửu) là ngày Tương Đối Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Các Ngày tốt cho việc Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v.
Ngũ Hành Ngày: Ất Sửu , có Can tương khắc Chi , (Mộc,Thổ) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật)
Nạp Âm: Kim ( Vàng dưới biển) kị tuổi: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu,
Ngày xem Ất Sửu ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Ất) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá
Ngày Sửu gặp Tuổi Ngọ , lục hại - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
- Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Liễu ( Thổ)
Việc nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi

Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Liễu ( Hoẵng)

Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu
 
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Liễu thổ chướng (con cheo)
Sao liễu làm cho họa tới mau
Hôn nhân tống táng lắm thương đau
Khai trương xây cất đều hư hại
Chỉ một vài năm đến trước sau
(mọi việc đều kỵ)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thâu
Cụ thể:
Trung bình Xấu Thu thành, thu hoạch, là ngày thiên đế bảo khố thu nạp;
Ngày có trực này là ngày xấu, hoặc ở mức trung bình, công việc để tiến hành thì lợi với một số việc lặt vặt
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu,
Xung tháng: Nhâm tuất, Canh tuất, Canh thìn
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý (Tốt mọi việc)
U Vi tinh (Tốt mọi việc)
Ích Hậu (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
Đại Hồng Sa (Tốt mọi việc)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Tứ thời đại mộ (Kỵ an táng)
Tiểu Hồng Sa (Xấu mọi việc)
Địa phá (Kỵ xây dựng)
Hoang vu (Xấu mọi việc)
Thần cách (Kỵ tế tự)
Băng tiêu ngoạ hãm (Xấu mọi việc)
Hà khôi (Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc)
Ngũ hư (Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng)
Tứ thời cô quả (Kỵ giá thú)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ TÚC : Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Ngày xem Ất Sửu ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Ất Sửu mệnh Kim ( Vàng dưới biển) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được.
Thiên Can Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Ất) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá
Địa chi Ngày xem: Ất Sửu , Tuổi xem Giáp Dần
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Sửu ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 08/04/2017 nhằm ngày Ất Sửu, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu ( 12/03/2017 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 19/04/1990 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 24/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Xấu để bạn Việc chung chung .

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.