Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 08 THÁNG 03 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 08 Tháng 03 năm 2021

08

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 25 Tháng 01 năm 2021

25

Giờ Bính Mão VN, Ngày Ất Mão
Tháng Canh Dần , Năm Tân Sửu
Ngày: Chu Tước Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thủy ( Nước giữa khe lớn)
Tiết khí: Tiểu thử

Ngày Cực Kỳ Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 20 Tháng 04 Năm 1990 Thứ Hai, Ngày 08 Tháng 03 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Ất Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (25/03/1990) Ngày Ất Mão, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu (25/01/2021)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Thủy ( Nước giữa khe lớn)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con mèo, tướng tinh con dơi, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế-Phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Trắng, xám, ghi,
Hòa hợp:
Đen, xánh nước,
Chế khắc: Đỏ, hồng, tím,
Bị khắc chế:
Vàng, nâu đất

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 08/03/2021

Giờ Hoàng Đạo
Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 25 tháng 01 năm 2021 (Ất Mão) là ngày Cực Kỳ Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Ất Mão , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật)
Nạp Âm: Thủy ( Nước giữa khe lớn) kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu,
Ngày xem Ất Mão ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Tuổi (Canh) tương khắc Can Ngày (Ất) , (Thổ,Thủy) - Xấu
Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
- Mão: Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương (Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Trương ( Thái Âm)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước . Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn (xem kiêng cữ như các mục trên)
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2

Sao: Trương
Ngũ hành: Thái Âm
Động vật: Trương ( Hươu)

Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Trương nguyệt lộc (nai)
Sao trương cưới gả cháu con hiền
Chôn cất ruộng vườn phúc lộc miên
Khởi sự gặp ngày này rất quý
Tài năng tấn lộc tấn rạng điền viên
(mọi sự đều tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Cụ thể:
Tốt bình thường mọi việc, Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu;
Xấu: cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu,
Xung tháng: Nhâm thân, Mậu thân, giáp tý, giáp Ngọ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý (Tốt mọi việc)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Tứ thời đại mộ (Kỵ an táng)
Chu tước hắc đạo (Kỵ nhập trạch, khai trương)
Nguyệt Kiến chuyển sát (Kỵ động thổ)
Thiên địa chính chuyển (Kỵ động thổ)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG : Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem ngũ hành Ngày xem Ất Mão ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Ất Mão mệnh Thủy ( Nước giữa khe lớn) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thủy tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Tuổi (Canh) tương khắc Can Ngày (Ất) , (Thổ,Thủy) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Ất Mão , Tuổi xem Ất Mão
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Mão ~ Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 08/03/2021 nhằm ngày Ất Mão, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu ( 25/01/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 20/04/1990 nhằm ngày Ất Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 25/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Việc chung chung .

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.