Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 07 THÁNG 05 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 07 Tháng 05 năm 2021

07

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 26 Tháng 03 năm 2021

26

Giờ Bính Tý VN, Ngày Ất Mão
Tháng Nhâm Thìn , Năm Tân Sửu
Ngày: Câu Trận Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thủy ( Nước giữa khe lớn)
Tiết khí: Kinh Trập

Ngày Cực Kỳ Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Ba Ngày 27 Tháng 03 Năm 1990 Thứ Sáu, Ngày 07 Tháng 05 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Tân Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (01/03/1990) Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu (26/03/2021)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Thủy ( Nước giữa khe lớn)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con mèo, tướng tinh con dơi, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế-Phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Trắng, xám, ghi,
Hòa hợp:
Đen, xánh nước,
Chế khắc: Đỏ, hồng, tím,
Bị khắc chế:
Vàng, nâu đất

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 07/05/2021

Giờ Hoàng Đạo
Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Qúy Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 26 tháng 03 năm 2021 (Ất Mão) là ngày Cực Kỳ Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Ất Mão , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật)
Nạp Âm: Thủy ( Nước giữa khe lớn) kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu,
Ngày xem Ất Mão ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Tuổi (Canh) tương khắc Can Ngày (Ất) , (Thổ,Thủy) - Xấu
Ngày Mão gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Ất: Bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
- Mão: Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương (Ngày Mão không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành
Thập Nhị Bác Tú
Sao Cang ( Kim)
Việc nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn)
Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất). sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cang ( Rồng)

Can kim Long - Ngô Hán: Xấu
 
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
Thập nhật chi trung chủ hữu ương
Điền địa tiêu ma, quan thất chức
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Cang kim long (rồng)
Sao can lại kỵ dựng cơ đồ
Khởi sự 10 ngày hoạ thấy ngay
Tống tán hôn Nhân cần phải tránh
Nhà suy goá bụa phận đơn côi
(Mọi việc đều kỵ)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Cụ thể:
Xấu , nhưng có thể tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh, đắp đê, lấp hố;
Xấu: cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa;
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu,
Xung tháng: Bính tuất, giáp tuât, bính dần
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý (Tốt mọi việc)
Yếu yên (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Tứ thời đại mộ (Kỵ an táng)
Thiên Lại (Xấu mọi việc)
Nguyệt Hoả(Độc Hoả) (Xấu đối với lợp nhà, làm bếp)
Câu Trận (Kỵ mai táng)
Nguyệt Kiến chuyển sát (Kỵ động thổ)
Thiên địa chính chuyển (Kỵ động thổ)
Thiên địa chuyển sát (Kỵ động thổ)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU : Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Xem ngũ hành Ngày xem Ất Mão ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Ất Mão mệnh Thủy ( Nước giữa khe lớn) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thủy tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Tuổi (Canh) tương khắc Can Ngày (Ất) , (Thổ,Thủy) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Ất Mão , Tuổi xem Tân Mão
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Mão ~ Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 07/05/2021 nhằm ngày Ất Mão, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu ( 26/03/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 27/03/1990 nhằm ngày Tân Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 01/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Việc chung chung .

Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.