|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 07 Tháng 02 năm 2021 07
Chủ nhật
|
Lịch Âm Ngày 26 Tháng 12 năm 2020 26 Giờ Mậu Thân VN, Ngày Bính Tuất
|
Ngày Tốt Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 19 Tháng 04 Năm 1990 | Chủ nhật, Ngày 07 Tháng 02 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Giáp Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (24/03/1990) | Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý (26/12/2020) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Thổ ( Đất trên mái nhà) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con chó, tướng tinh con trâu, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 07/02/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 26 tháng 12 năm 2020 (Bính Tuất) là ngày Tốt Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Bính Tuất , có Can tương sinh Chi , (Hỏa,Thổ) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Thổ ( Đất trên mái nhà) kị tuổi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Can Ngày (Bính) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình Ngày Tuất gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Tuất: Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tinh ( Thái Dương) |
Việc nên làm: Xây dựng phòng mới
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước
Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái Dương Động vật: Tinh ( Ngựa) Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương Bất khả mai táng tính phóng thủy Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. Tinh nhụt mã (Ngựa)
Xây phòng làm bếp gặp điều may Cưới gả táng an họa chẳng may Tử biệt sanh ly không tránh khỏi Sao tinh gây hoạ khá dằng dai (chỉ được hai việc xây lò, làm phòng) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Thâu |
Cụ thể:
Trung bình Xấu Thu thành, thu hoạch, là ngày thiên đế bảo khố thu nạp; Ngày có trực này là ngày xấu, hoặc ở mức trung bình, công việc để tiến hành thì lợi với một số việc lặt vặt |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý,
Xung tháng: Đinh mùi, ất mui |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU : Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Bính Tuất mệnh Thổ ( Đất trên mái nhà) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Bính) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Bính Tuất , Tuổi xem Giáp Dần Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Tuất ~ Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Hỏa tương sinh Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 07/02/2021 nhằm ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý ( 26/12/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 19/04/1990 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 24/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt để bạn Việc chung chung . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |