|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 05 Tháng 11 năm 2021 05
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 01 Tháng 10 năm 2021 01 Giờ Canh Tý VN, Ngày Đinh Tỵ
|
Ngày Cực Kỳ Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Năm Ngày 19 Tháng 04 Năm 1990 | Thứ Sáu, Ngày 05 Tháng 11 Năm 2021 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Giáp Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (24/03/1990) | Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu (01/10/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Thổ ( Đất ven đường) | Thổ ( Đất trong cát) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. | Xương con rắn, tướng tinh con cú, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 05/11/2021 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 01 tháng 10 năm 2021 (Đinh Tỵ) là ngày Cực Kỳ Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Tỵ , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Hỏa,Hỏa) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Thổ ( Đất trong cát) kị tuổi: Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi, Ngày xem Đinh Tỵ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi Can Ngày (Đinh) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình Ngày Tỵ gặp Tuổi Ngọ , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu) - Tị: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày XÍCH KHẨU , Tương đối xấu - Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Lâu ( Kim) |
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim Động vật: Lâu ( Chó) Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh Phóng thủy, khai môn giai cát lợi Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. Lâu kim cẩu (chó)
Sao lâu khỏi sự rạng muôn đường Chon cất 3 năm cát xương Cưới gả sanh trai hiền gái quý Thi đỗ cao khoa cân đế vương |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Phá |
Cụ thể:
Rất xấu , nhưng có thể tốt cho các việc phá vách, ra đi, chữa bệnh, dỡ nhà.; Cụ thể Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi,
Xung tháng: Tân tị, đinh tị. |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY ĐƯỜNG PHONG : Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Đinh Tỵ ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Đinh Tỵ mệnh Thổ ( Đất trong cát) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Đinh) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Đinh Tỵ , Tuổi xem Giáp Dần Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) và Chi Ngày xem (Tỵ ~ Hỏa ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Hỏa ~ Hỏa là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 05/11/2021 nhằm ngày Đinh Tỵ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu ( 01/10/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 19/04/1990 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 24/03/1990 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Việc chung chung . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |