Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 02 THÁNG 07 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 02 Tháng 07 năm 2021

02

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 23 Tháng 05 năm 2021

23

Giờ Mậu Tỵ VN, Ngày Tân Hợi
Tháng Giáp Ngọ , Năm Tân Sửu
Ngày: Chu Tước Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Kim ( Vàng trang sức)
Tiết khí: Giữa Mang Chủng và Tiểu thử (Nóng nhẹ)

Ngày Trên Trung Bình

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Năm Ngày 29 Tháng 03 Năm 1990 Thứ Sáu, Ngày 02 Tháng 07 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Qúy Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (03/03/1990) Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu (23/05/2021)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Kim ( Vàng trang sức)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con heo, tướng tinh con cọp, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Vàng, Nâu đất,
Hòa hợp:
Trắng, xám, ghi,
Chế khắc: Xanh lục,
Bị khắc chế:
Đỏ, hồng, tím

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 02/07/2021

Giờ Hoàng Đạo
Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Qúy Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h),
Các Ngày Kỵ Ngày 23 tháng 05 năm 2021 (Tân Hợi) là ngày Trên Trung Bình
Cần lưu ý đây là:
Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng
Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Tân Hợi , có Can tương sinh Chi , (Kim,Thủy) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật)
Nạp Âm: Kim ( Vàng trang sức) kị tuổi: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi,
Ngày xem Tân Hợi ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi
Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Tân) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá
Ngày Hợi gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ tuyệt - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
- Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt).
Khổng Minh Lục Diệu Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Cang ( Kim)
Việc nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn)
Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất). sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cang ( Rồng)

Can kim Long - Ngô Hán: Xấu
 
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
Thập nhật chi trung chủ hữu ương
Điền địa tiêu ma, quan thất chức
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Cang kim long (rồng)
Sao can lại kỵ dựng cơ đồ
Khởi sự 10 ngày hoạ thấy ngay
Tống tán hôn Nhân cần phải tránh
Nhà suy goá bụa phận đơn côi
(Mọi việc đều kỵ)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Cụ thể:
Ngày trung bình , có thể tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm, khởi công.;
Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp, xuất hành, khai trương.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi,
Xung tháng: Mậu tý, Nhâm tý, Canh dần, Nhâm dần
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt đức hợp (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng)
Thiên Xá (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ. Nếu gặp trực Khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)
Thiên đức (Tốt mọi việc)
Thánh tâm (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự)
Lộc khố (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch)
Kiếp sát (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng)
Chu tước hắc đạo (Kỵ nhập trạch, khai trương)
Không phòng (Kỵ giá thú)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam
Tài thần: Tây nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN HẦU : Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Ngày xem Tân Hợi ( Kim ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, ngày xem Tân Hợi mệnh Kim ( Vàng trang sức) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ tương sinh Kim nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được.
Thiên Can Can Tuổi (Canh) tương sinh Can Ngày (Tân) (Hòa hợp), (Kim,Thổ) - Khá
Địa chi Ngày xem: Tân Hợi , Tuổi xem Qúy Tỵ
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Hợi ~ Thủy ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thủy tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 02/07/2021 nhằm ngày Tân Hợi, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu ( 23/05/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1990 nhằm ngày Qúy Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 03/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trên Trung Bình để bạn Việc chung chung .
Ngày Nguyệt Kỵ, mọi người không nên làm bất cứ việc gì quan trọng
Ngày Không Phòng
,Không tốt cho việc yêu đương, kết hôn. Nó có mang ý nghĩa về sự cô đơn, bất lợi và không được hạnh phúc lâu dài.
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.