Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 02 THÁNG 03 NĂM 2021

Lịch Dương

Ngày 02 Tháng 03 năm 2021

02

Thứ Ba

Lịch Âm

Ngày 19 Tháng 01 năm 2021

19

Giờ Giáp Dần VN, Ngày Kỷ Dậu
Tháng Canh Dần , Năm Tân Sửu
Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thổ ( Đất vườn ruộng)
Tiết khí: Giữa Vũ Thủy và Kinh trập (Sâu nở)

Ngày Rất Xấu

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 20 Tháng 04 Năm 1990 Thứ Ba, Ngày 02 Tháng 03 Năm 2021
Ngày Âm Ngày Ất Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (25/03/1990) Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu (19/01/2021)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Thổ ( Đất vườn ruộng)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con gà, tướng tinh con mèo, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 02/03/2021

Giờ Hoàng Đạo
Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Qúy Dậu (17h-19h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 19 tháng 01 năm 2021 (Kỷ Dậu) là ngày Rất Xấu
Cần lưu ý đây là:

Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Kỷ Dậu , có Can tương sinh Chi , (Thổ,Kim) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật)
Nạp Âm: Thổ ( Đất vườn ruộng) kị tuổi: Tân Mão, Ất Mão,
Ngày xem Kỷ Dậu ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi
Can Ngày (Kỷ) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình
Ngày Dậu gặp Tuổi Ngọ , thuộc tứ hành xung - Xấu
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Kỷ: Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát).
- Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Chủy ( Hỏa)
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)
Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên). Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn

Sao: Chủy
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Chủy ( Khỉ)

Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu
 
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh
Mai táng tốt tử đa do thử
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại
Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Chủy hoa hầu (khỉ)
Sao chuỷ gây ra quan tụng hình
Táng an con cháu bại gia đình
Làm nhà cưới mang hung hoạ
Tam táng tam tang của sạch sanh
(mọi việc đều xấu)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Nguy
Cụ thể:
Xấu nhưng có thể tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Cụ thể Xấu: cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão,
Xung tháng: Nhâm thân, Mậu thân, giáp tý, giáp Ngọ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Phúc (Tốt mọi việc)
Phúc Sinh (Tốt mọi việc)
Cát Khánh (Tốt mọi việc)
Âm Đức (Tốt mọi việc)
Thiên Lại (Xấu mọi việc)
Hoang vu (Xấu mọi việc)
Nhân Cách (Xấu đối với giá thú, khởi tạo)
Huyền Vũ (Kỵ mai táng)
Ly sàng (Kỵ giá thú)
Ly sàng (Kỵ giá thú)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc
Tài thần: Chính Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG : Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem ngũ hành Ngày xem Kỷ Dậu ( Thổ ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, ngày xem Kỷ Dậu mệnh Thổ ( Đất vườn ruộng) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá.
Thiên Can Can Ngày (Kỷ) - Can Tuổi (Canh) đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình
Địa chi Ngày xem: Kỷ Dậu , Tuổi xem Ất Mão
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Dậu ~ Kim ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 02/03/2021 nhằm ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu ( 19/01/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 20/04/1990 nhằm ngày Ất Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 25/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Việc chung chung .

Ngày Kim thần thất sát
, là một ngày đại hung, vì Kim thần là hung thần mang theo xung đột, tai ương, bệnh tật, chiến tranh, chết chóc, hạn hán, ôn dịch
Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.