Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Nội dung cần xem:
Việc chung chung - NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 01 Tháng 01 năm 2022

01

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 29 Tháng 11 năm 2021

29

Giờ Giáp Tuất VN, Ngày Giáp Dần
Tháng Canh Tý , Năm Tân Sửu
Ngày: Hắc Đạo   , Mệnh ngày: Thủy ( Nước giữa khe lớn)
Tiết khí: Giữa Đông chí và Tiểu hàn

Ngày Trên Trung Bình

Một liều ba bảy cũng liều
Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng
Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Tư Ngày 28 Tháng 03 Năm 1990 Thứ Bảy, Ngày 01 Tháng 01 Năm 2022
Ngày Âm Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Ngọ (02/03/1990) Ngày Giáp Dần, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu (29/11/2021)
Mệnh Thổ ( Đất ven đường) Thủy ( Nước giữa khe lớn)
Cầm Tinh Xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng. Xương con cọp, tướng tinh con trâu, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế-Phú quí.
Màu sắc Tương sinh: Đỏ, hồng, tím,
Hòa hợp:
Vàng, nâu đất,
Chế khắc: Đen, xanh nước,
Bị khắc chế:
Xanh lục
Tương sinh: Trắng, xám, ghi,
Hòa hợp:
Đen, xánh nước,
Chế khắc: Đỏ, hồng, tím,
Bị khắc chế:
Vàng, nâu đất

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 01/01/2022

Giờ Hoàng Đạo
Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h),

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Qúy Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 29 tháng 11 năm 2021 (Giáp Dần) là ngày Trên Trung Bình
Cần lưu ý đây là:

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Ngũ Hành Ngày: Giáp Dần , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Mộc,Mộc) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật)
Nạp Âm: Thủy ( Nước giữa khe lớn) kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý,
Ngày xem Giáp Dần ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi
Can Tuổi (Canh) tương khắc Can Ngày (Giáp) , (Thổ,Thủy) - Xấu
Ngày Dần gặp Tuổi Ngọ , tam hợp - Tốt
Bành Tổ Bách Kị Nhật - Giáp: Bất khai thương tài vật hao vong (nghĩa là ngày Giáp không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của)
- Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Vị ( Thổ)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Kiêng cữ: Đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên)

Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Vị ( Trĩ)

Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt
 
Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa
Mai táng tiến lâm quan lộc vị
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa
Tòng thử môn đình sinh cát khánh
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Vị thổ tri (Chim trĩ)
Vị tình tác tố vô cùng
Cưới gả thuận hoà trọn thuỷ chung
Chôn cất được ngày con cháu phát
Thăng quan tiến chức phước trùng trùng
(tốt)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Cụ thể:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm, Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. ;
Xấu: cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý,
Xung tháng: Nhâm Ngọ, bính Ngọ, giáp thân, giáp dần
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá (Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ. Nếu gặp trực Khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí)
Nguyệt Tài (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch)
Thiên phú (Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng)
Thiên Quan (Tốt mọi việc)
Ngũ phú (Tốt mọi việc)
Lộc khố (Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch)
Yếu yên (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
Thiên cẩu (Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự)
Hoang vu (Xấu mọi việc)
Hoàng Sa (Xấu đối với xuất hành)
Bạch hổ (Kỵ mai táng)
Quả tú (Xấu với giá thú)
Sát chủ (Xấu mọi việc)
Hướng Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc
Tài thần: Đông Nam
Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN TẶC : Xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
GIỜ XUẤT HÀNH
Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tý từ (23h-1h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Sửu từ (1h-3h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Dần từ (3h-5h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Mão từ (5h-7h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn từ (7h-9h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tỵ từ (9h-11h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Ngọ từ (11h-13h) Giờ Lưu niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Mùi từ (13h-15h) Giờ Xích khẩu Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận...tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cãi nhau)
Giờ Thân từ (15h-17h) Giờ Tiểu các Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Dậu từ (17h-19h) Giờ Tuyết lô Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất từ (19h-21h) Giờ Đại An Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Hợi từ (21h-23h) Giờ Tốc hỷ Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Xem ngũ hành Ngày xem Giáp Dần ( Thủy ) và Tuổi của bạn Canh Ngọ ( Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Giáp Dần mệnh Thủy ( Nước giữa khe lớn) , năm sinh của bạn Canh Ngọ mệnh Thổ ( Đất ven đường) mà Thủy tương khắc Thổ nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu.
Thiên Can Can Tuổi (Canh) tương khắc Can Ngày (Giáp) , (Thổ,Thủy) - Xấu
Địa chi Ngày xem: Giáp Dần , Tuổi xem Nhâm Thìn
Chi Tuổi của bạn (Ngọ ~ Hỏa )) Chi Ngày xem (Dần ~ Mộc ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt
Kết Luận Ngày dự kiến Việc chung chung là ngày 01/01/2022 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu ( 29/11/2021 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 28/03/1990 nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Ngọ ( 02/03/1990 Âm lịch) , thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trên Trung Bình để bạn Việc chung chung .

Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ
, kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi
Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu
, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.