|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 29 Tháng 03 năm 2023 29
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 08 Tháng 02 năm 2023 08 Giờ Mậu Mão VN, Ngày Bính Tuất
|
Ngày Tương Đối Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 19 Tháng 03 Năm 1988 | Thứ Tư, Ngày 29 Tháng 03 Năm 2023 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Qúy Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thìn (02/02/1988) | Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Qúy Mão (08/02/2023) | ||||||||||||
Mệnh | Mộc ( Gỗ trong rừng) | Thổ ( Đất trên mái nhà) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | Xương con chó, tướng tinh con trâu, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | Tương sinh: Đỏ, hồng, tím, Hòa hợp: Vàng, nâu đất, Chế khắc: Đen, xanh nước, Bị khắc chế: Xanh lục | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 29/03/2023 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 08 tháng 02 năm 2023 (Bính Tuất) là ngày Tương Đối Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Các Ngày tốt cho việc | Ngày Bất tương - Tốt cho việc cưới. Rất tốt, tốt cho thực hiện những công việc trọng đại: cưới hỏi, kinh doanh, xây nhà v.v. |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Bính Tuất , có Can tương sinh Chi , (Hỏa,Thổ) - Tốt , là ngày cát (Bảo nhật) Nạp Âm: Thổ ( Đất trên mái nhà) kị tuổi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Tuổi (Mậu) tương khắc Can Ngày (Bính) , (Mộc,Thổ) - Xấu Ngày Tuất gặp Tuổi Thìn , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: Bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). - Tuất: Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày TỐC HỶ , Tốc Hỷ này là quẻ mang điềm lành đến, NHƯNG lưu ý thời gian, nếu buổi sáng thì tốt, buổi chiều thì trở xấu. Muốn cầu tài thì hãy đi hướng Nam mới có hy vọng. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Sâm ( Thủy) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy Động vật: Sâm ( Vượn) Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức Phòng phòng tôn tử kiến điền gia Hôn nhân hứa định tao hình khắc Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Sâm thuỷ viên (vượng)
Sao sâm quần hợp cát hung tinh Tạo tác táng an hoạ hại sinh Cưới gả cháu con đều gặp khó Chỉ xây nhà cửa đạng môn dình (tốt có mỗi việc cất nhà) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Nguy |
Cụ thể:
Xấu nhưng có thể tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Cụ thể Xấu: cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý,
Xung tháng: Kỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY THIÊN THƯƠNG :Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Bính Tuất ( Thổ ) và Tuổi của bạn Mậu Thìn ( Mộc ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Bính Tuất mệnh Thổ ( Đất trên mái nhà) , năm sinh của bạn Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) mà Thổ tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Mậu) tương khắc Can Ngày (Bính) , (Mộc,Thổ) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Bính Tuất , Tuổi xem Qúy Dậu Chi Tuổi của bạn (Thìn ~ Thổ )) và Chi Ngày xem (Tuất ~ Thổ ) có ngũ hành giống nhau, thể hiện sự thuận lợi, Thổ ~ Thổ là đồng mệnh, thể hiện sự thuận lợi, nên ngũ hành của ngày xem tương đối khá |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 29/03/2023 nhằm ngày Bính Tuất, tháng Ất Mão, năm Qúy Mão ( 08/02/2023 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 19/03/1988 nhằm ngày Qúy Dậu, tháng Ất Mão, năm Mậu Thìn ( 02/02/1988 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương Đối Xấu để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |