|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 29 Tháng 01 năm 2022 29
Thứ Bảy
|
Lịch Âm Ngày 27 Tháng 12 năm 2021 27 Giờ Canh Mùi VN, Ngày Nhâm Ngọ
|
Ngày Dưới Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 23 Tháng 01 Năm 1988 | Thứ Bảy, Ngày 29 Tháng 01 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Đinh Sửu, Tháng Qúy Sửu, Năm Đinh Mão (05/12/1987) | Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu (27/12/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Hỏa ( Lửa trong lò) | Mộc ( Cây dương liễu) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con mèo, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần | Xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 29/01/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 27 tháng 12 năm 2021 (Nhâm Ngọ) là ngày Dưới Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Nhâm Ngọ , có Can tương khắc Chi , (Thủy,Hỏa) - Xấu , là ngày hung (Phạt nhật) Nạp Âm: Mộc ( Cây dương liễu) kị tuổi: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn, Ngày xem Nhâm Ngọ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Nhâm) tương sinh Can Tuổi (Đinh) , (Mộc,Hỏa) - Tốt Ngày Ngọ gặp Tuổi Mão , thuộc tứ hành xung - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Nhâm: Bất ương thủy, nan Canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó Canh phòng đê điều) - Ngọ: Bất thiêm cái thất chủ Canh trương (Ngày Ngọ không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày LƯU LIÊN , Lưu Liên là ngày trung bình, ban ngày đặc biệt xấu. Việc gì tính toán dự định làm trong ngày này thì khó thành công. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Vị ( Thổ) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
Kiêng cữ: Đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên)
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ Động vật: Vị ( Trĩ) Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa Mai táng tiến lâm quan lộc vị Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa Tòng thử môn đình sinh cát khánh Nhi tôn đại đại bảo kim pha. Vị thổ tri (Chim trĩ)
Vị tình tác tố vô cùng Cưới gả thuận hoà trọn thuỷ chung Chôn cất được ngày con cháu phát Thăng quan tiến chức phước trùng trùng (tốt) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Chấp |
Cụ thể:
Ngày trung bình , có thể tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm, khởi công.; Xấu: cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp, xuất hành, khai trương. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn,
Xung tháng: Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẠCH HỔ KIẾP : Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Nhâm Ngọ ( Mộc ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Nhâm Ngọ mệnh Mộc ( Cây dương liễu) , năm sinh của bạn Đinh Mão mệnh Hỏa ( Lửa trong lò) mà Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Nhâm) tương sinh Can Tuổi (Đinh) , (Mộc,Hỏa) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Nhâm Ngọ , Tuổi xem Đinh Sửu Chi Tuổi của bạn (Mão ~ Mộc )) và Chi Ngày xem (Ngọ ~ Hỏa ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 29/01/2022 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu ( 27/12/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 23/01/1988 nhằm ngày Đinh Sửu, tháng Qúy Sửu, năm Đinh Mão ( 05/12/1987 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Dưới Trung Bình để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |