|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 28 Tháng 01 năm 2022 28
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 26 Tháng 12 năm 2021 26 Giờ Mậu Ngọ VN, Ngày Tân Tỵ
|
Ngày Trên Trung Bình Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 23 Tháng 01 Năm 1988 | Thứ Sáu, Ngày 28 Tháng 01 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Đinh Sửu, Tháng Qúy Sửu, Năm Đinh Mão (05/12/1987) | Ngày Tân Tỵ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu (26/12/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Hỏa ( Lửa trong lò) | Kim ( Vàng trong nến) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con mèo, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần | Xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | Tương sinh: Vàng, Nâu đất, Hòa hợp: Trắng, xám, ghi, Chế khắc: Xanh lục, Bị khắc chế: Đỏ, hồng, tím | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 28/01/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 26 tháng 12 năm 2021 (Tân Tỵ) là ngày Trên Trung Bình Cần lưu ý đây là: Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Tân Tỵ , có Chi tương khắc Can , (Hỏa,Kim) - Xấu , là ngày hung nhẹ (Chế nhật) Nạp Âm: Kim ( Vàng trong nến) kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị, Ngày xem Tân Tỵ ( Kim ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi Can Tuổi (Đinh) tương khắc Can Ngày (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu Ngày Tỵ gặp Tuổi Mão , Trung Bình,(không xung, không hợp) |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Tân: Bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua) - Tị: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày ĐẠI AN , Tốt: Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Lâu ( Kim) |
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim Động vật: Lâu ( Chó) Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh Phóng thủy, khai môn giai cát lợi Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. Lâu kim cẩu (chó)
Sao lâu khỏi sự rạng muôn đường Chon cất 3 năm cát xương Cưới gả sanh trai hiền gái quý Thi đỗ cao khoa cân đế vương |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Định |
Cụ thể:
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ, Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc.; Xấu: cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị,
Xung tháng: Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU : Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Tân Tỵ ( Kim ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, ngày xem Tân Tỵ mệnh Kim ( Vàng trong nến) , năm sinh của bạn Đinh Mão mệnh Hỏa ( Lửa trong lò) mà Kim tương khắc Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Tuổi (Đinh) tương khắc Can Ngày (Tân) , (Hỏa,Kim) - Xấu | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Tân Tỵ , Tuổi xem Đinh Sửu Chi Tuổi của bạn (Mão ~ Mộc )) và Chi Ngày xem (Tỵ ~ Hỏa ) có ngũ hành tương sinh ngược nhau (Tuổi sinh Ngày), thể hiện sự cũng có thuận lợi, Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là cũng được |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 28/01/2022 nhằm ngày Tân Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu ( 26/12/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 23/01/1988 nhằm ngày Đinh Sửu, tháng Qúy Sửu, năm Đinh Mão ( 05/12/1987 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trên Trung Bình để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |