|
|
---|---|
Lịch Dương Ngày 15 Tháng 01 năm 2022 15
Thứ Bảy
|
Lịch Âm Ngày 13 Tháng 12 năm 2021 13 Giờ Nhâm Sửu VN, Ngày Mậu Thìn
|
Ngày Cực Kỳ Xấu Cầm bằng như trẻ chơi diều đứt dây |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 23 Tháng 01 Năm 1988 | Thứ Bảy, Ngày 15 Tháng 01 Năm 2022 | ||||||||||||
Ngày Âm | Ngày Đinh Sửu, Tháng Qúy Sửu, Năm Đinh Mão (05/12/1987) | Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu (13/12/2021) | ||||||||||||
Mệnh | Hỏa ( Lửa trong lò) | Mộc ( Gỗ trong rừng) | ||||||||||||
Cầm Tinh | Xương con mèo, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần | Xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng. | ||||||||||||
Màu sắc | Tương sinh: Xanh lục, Hòa hợp: Đỏ, hồng, tím, Chế khắc: Trắng, xám, ghi, Bị khắc chế: Đen, xanh nước | Tương sinh: Đen, Xanh nước biển, Hòa hợp: Xanh lục, Chế khắc: Vàng, nâu đất, Bị khắc chế: Trắng, xám, ghi | ||||||||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 15/01/2022 |
|||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||||||||
Các Ngày Kỵ | Ngày 13 tháng 12 năm 2021 (Mậu Thìn) là ngày Cực Kỳ Xấu Cần lưu ý đây là: Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh |
|||||||||||||
Ngũ Hành | Ngày: Mậu Thìn , có Can - Chi đồng mệnh không sinh, khắc, (Thổ,Thổ) - Trung bình , là ngày cát trung bình (Ngũ ly nhật) Nạp Âm: Mộc ( Gỗ trong rừng) kị tuổi: Canh Tuất, Bính Tuất, Ngày xem Mậu Thìn ( Mộc ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi Can Ngày (Mậu) tương sinh Can Tuổi (Đinh) , (Mộc,Hỏa) - Tốt Ngày Thìn gặp Tuổi Mão , lục hại - Xấu |
|||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Mậu: Bất thụ điền, điền chủ bất tường (ngày can Mậu không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn). - Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang) |
|||||||||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày KHÔNG VONG , Xấu: Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại. | |||||||||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Đê ( Thổ) |
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó.
Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ Động vật: Đê ( Lạc) Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu Đê tinh tạo tác chủ tai hung
Phí tận điền viên, thương khố không Mai táng bất khả dụng thử nhật Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng Nhược thị hôn nhân ly biệt tán Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. Đê thổ lạc (lạc đà)
Để tính xây cất là hung Giá thú hôn nhân hoạ chẳng cùng Kỵ mã hành thuyền đều gặp nạn Chôn cha - chôn mẹ cháu con cung (Mọi việc đều kỵ) |
|||||||||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Bình |
Cụ thể:
Tốt mọi việc, Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.; Xấu: cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. |
|||||||||||||
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất,
Xung tháng: Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão |
|||||||||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||||||||
Ngày Xuất Hành | Theo Cụ Khổng Minh NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. |
|||||||||||||
GIỜ XUẤT HÀNH Theo Lý Thuần Phong |
|
|||||||||||||
Xem ngũ hành | Ngày xem Mậu Thìn ( Mộc ) và Tuổi của bạn Đinh Mão ( Hỏa ) có ngũ hành tương sinh cho nhau, thể hiện sự rất thuận lợi, ngày xem Mậu Thìn mệnh Mộc ( Gỗ trong rừng) , năm sinh của bạn Đinh Mão mệnh Hỏa ( Lửa trong lò) mà Mộc tương sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh với tuổi là tốt. | |||||||||||||
Thiên Can | Can Ngày (Mậu) tương sinh Can Tuổi (Đinh) , (Mộc,Hỏa) - Tốt | |||||||||||||
Địa chi |
Ngày xem: Mậu Thìn , Tuổi xem Đinh Sửu Chi Tuổi của bạn (Mão ~ Mộc )) và Chi Ngày xem (Thìn ~ Thổ ) có ngũ hành tương khắc với nhau, thể hiện sự không thuận lợi, Thổ tương khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương khắc với tuổi là xấu |
|||||||||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất hành, đia xa là ngày 15/01/2022 nhằm ngày Mậu Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu ( 13/12/2021 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 23/01/1988 nhằm ngày Đinh Sửu, tháng Qúy Sửu, năm Đinh Mão ( 05/12/1987 Âm lịch) ,
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Kỳ Xấu để bạn Xuất hành, đia xa . Ngày Tam Nương, không nên đi ngoài đường,không nên cãi nhau,kiêng kỵ các việc khai trương, cưới hỏi,không nên quan hệ vợ chồng Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng Kỵ , kỵ làm nhà, mai táng, cưới hỏi Ngày Tam Sa Sát - Ngày xấu, Kị giá thú, hội họp thân quyến, kết hôn, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi. |